pararse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pararse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pararse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pararse trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đứng dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pararse

đứng dậy

verb

la otrora rata paralizada podía pararse,
chú chuột bị liệt khác đã có thể đứng dậy,

Xem thêm ví dụ

Pararse en algo como un bloque de cera puede interrumpir este suministro.
Đứng trên một vật như là một khối sáp có thể ngắt được dòng điện này.
Y es que todos en esta sala aprendimos a caminar y hablar no porque nos hayan enseñado cómo caminar o hablar, sino interactuando con el mundo, obteniendo ciertos resultados a partir de saber pedir algo o de pararse y alcanzarlo.
Mỗi chúng ta ở đây, trong căn phòng này, đều đã học cách đi, cách nói không phải nhờ được dạy cách nói, hay được dạy cách đi, mà bởi ta đã tương tác với môi trường quanh ta, rồi đạt được kết quả nhất định từ việc tự thân đòi hỏi một điều gì đó, hay tự đứng lên rồi với lấy nó.
Pararse en frente de ese autobús fué muy valiente.
Anh dũng lắm mới bước ra trước xe buýt như vậy.
Dos personas muy respetables de la época, un sacerdote y un levita lo vieron, pero pasaron de largo sin pararse.
Có một thầy tu và một người Levite, hai tầng lớp được xã hội thời đó kính nể, họ thấy ông ấy, nhưng đã bỏ qua và không hề giúp đỡ.
Hace algunos años, algunos imprudentes dueños de canoas llevaban pasajeros hasta los peñascos para que pudieran pararse sobre las rocas y dirigir la mirada al interior de la Garganta del Diablo.
Cách đây nhiều năm, những người chèo thuyền liều lĩnh chở hành khách trên xuồng để đến đứng trên những tảng đá và nhìn xuống Devil’s Throat.
¿Quién irá a pararse a la mitad de la calle principal?
Vậy ai sẽ thực hiện cuộc đấu súng?
Hagan que los niños se paren en frente de grupos y hablen, incluso si sólo es pararse en frente de sus amigos y hacer representaciones y discursos.
Hãy cho bọn trẻ đứng trước đám đông diễn thuyết, thậm chí chỉ là đứng trước các bạn đóng kịch hoặc phát biểu.
24 También, cuando un discursante se ve encorvado por no pararse derecho, se despierta en el auditorio un sentimiento de compasión para con el discursante porque parece que no se siente bien, y esto, por supuesto detrae de la presentación.
24 Cũng thế, nếu một diễn giả thay vì đứng thẳng lại đứng khom mình như muốn sụp xuống, thì cử tọa có ý thương hại vì nghĩ anh không được khỏe khoắn và điều này chắc chắn cũng làm cử tọa không chú ý đến bài giảng.
¿Queda algo ahí donde pararse?
Trên đó còn gì không nhỉ?
En los días de Jesús aquellas tradiciones habían llegado a ser tantas y se habían convertido en tan opresivo embrollo legalista de pararse en pequeñeces —tan cargado de ritos ceremoniales que consumían mucho tiempo— que era imposible que el trabajador común pudiera observarlas.
Tới thời Giê-su thì những lời truyền khẩu đó đã trở thành quá nhiều bộ và các luật lệ nặng nề chằng chịt vô số kể —đầy những nghi lễ tốn thì giờ —đến độ không một người dân lao động nào có thể giữ được.
Por eso me gustaría decirle, a cada uno de la audiencia, si cree que cada madre y cada niño en el mundo tiene derecho a tener acceso a buena nutrición y cuidado médico y si cree que los Objetivos de Desarrollo del Milenio en especial el 5 y el 6, deben ser cumplidos absolutamente por todos los gobiernos del mundo en especial los del África subsahariana ¿podría por favor pararse?
Vì vậy, tôi muốn nói với bạn rằng, từng người trong khán thính giả, nếu bạn cảm thấy là mọi bà mẹ và mọi đứa trẻ trên thế giới có quyền tiếp cận nguồn dinh dưỡng tốt và y tế và bạn tin rằng Những Mục Tiêu Phát Triển Milennium, đặc biệt là năm và sáu tuổi, nên hoàn toàn được hỗ trợ bởi mọi chính phủ trên thế giới - đặc biệt là vùng cận Châu Phi Sahara các bạn có thể đứng dậy được không
No hay nada más grandioso que pararse en el estadio, victorioso.
Không còn thứ gì tuyệt hơn,... là đứng kêu hãnh trong đấu trường.
Y pasarán varios meses antes de esto, y veremos una progresión estacionaria larga de la evolución, desde los primeros movimientos, hasta rodar, y sentarse, y gatear, pararse, caminar, antes de que lleguemos a ese punto mágico en el que podemos movernos en el mundo. y aún, cuando miramos en el cerebro vemos un avance realmente resaltable.
Rồi cũng cần vài tháng, để ta thấy sự tiến bộ chậm và chắc chắn từ các động tác vặn vẹo người, đến lật úp, ngồi dậy, bò trườn, và đứng, rồi đi, trước khi đến thời điểm kỳ diệu khi đứa bé bước vào thế giới.
¿Acaso puedo decirles que deben pararse así, o muy abierto o que nunca hagan esto?
Tôi có nên khuyên bạn nên đứng thế này, hay cởi mở thế này, không bao giờ làm thế này?
Bien ¿les importaría pararse aquí por un momento?
Được rồi, bạn có thể đứng vào đây một lát được không?
Nadie va a pararse frente a un juez con esta matanza de funcionarios.
Sẽ không ai dám đứng lên trước tòa... khi thẩm phán và ủy viên cảnh sát đều đã bị sát hại.
El bebé tiene ahora casi tres años, pero no puede pararse, ni caminar, ni hablar.
Con của bạn tôi bây giờ đã gần ba tuổi, nhưng không thể đứng, không thể đi hay nói được.
Es lo que creían sobre EE.UU. lo que los llevó a viajar en bus 8 horas a pararse bajo el sol de Washington a mediados de agosto.
Đó là cái mà họ tin về nước Mỹ mà đã làm cho họ đón xe buýt đi gần 8 tiếng, và đứng dưới ánh mặt trời tại Washington vào giữa tháng 8.
Cualquiera puede pararse delante de un blanco.
Ai cũng có thể đứng trước tấm bia.
Oí su corazón pararse.
Anh nghe tim bà ấy ngừng đập.
Mientras estaba caído en el piso, sin poder levantarse, dos misioneros nuestros lo ayudaron a pararse y a regresar a casa.
Trong khi nằm trên mặt đất không thể đứng lên được, thì có hai người truyền giáo của chúng ta đến giúp anh đứng lên và giúp anh về nhà của anh.
(Salmo 90:9, 10, 12.) La próxima vez que vea una ardilla (o su animal preferido), puede pararse a reflexionar sobre estos aleccionadores hechos.
Hãy nghĩ đến sự kiện này lần sau, khi bạn thấy một con sóc (hoặc con vật nào khác).
Por medio de un estudio cuidadoso de ese período, podemos determinar por qué algunos fueron destruidos en los terribles juicios que precedieron a Su venida y qué indujo a otros a pararse ante el templo, en la tierra de Abundancia, y meter sus manos en las heridas de las manos y los pies del Señor.
Bằng cách học kỹ về thời kỳ đó, chúng ta có thể xác định tại sao một số người bị hủy diệt trong những sự đoán phạt khủng khiếp đã xảy ra trước khi Ngài hiện đến và điều gì đã mang những người khác đến đứng tại đền thờ ở xứ Phong Phú và đặt tay họ lên những vết thương trên chân tay của Ngài.
Sostuvo un arma y alguien le dijo dónde pararse.
Chị cầm một khẩu súng và ai đó bảo chị phải đứng ở đâu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pararse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.