papá trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ papá trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papá trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ papá trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ba, cha, bố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ papá
banoun ¡Papá! ¡Qué es esto! Dijiste que no habría nadie. Ba ! Vậy là sao ! Sao ba bảo sẽ không có ai mà. |
chanoun (Persona de sexo masculino que tiene hijos.) Esperaste a que muriera papá para que nadie lo impidiera. Anh đợi đến khi cha chết để không ai ngăn cản anh, thế là anh giết anh ấy. |
bốnoun Papá compró esta casa. Bố mua cái nhà này. |
Xem thêm ví dụ
" Mi papá asesinó a 200 personas. " Như, " Bố em sát hại 200 người. " |
Como reencontrar a papá. Giống như tìm lại được cha mình. |
Te amo, papá. Con yêu bố. |
Intenté ser leal al FBI, y ahora mi papá está en el hospital. Tôi đã cố trung thành với FBI, và giờ bố tôi phải nằm viện. |
Papá no va a creérselo. Bố sẽ không tin chuyện này đâu. |
Pero, papá. Nhưng bố |
Papá dice que vuelve pronto. Bố nói bố sẽ về nhà sớm |
Has de estar cansado de oír esto pero te pareces mucho a tu papá. Chắc cháu đã nghe nhiều nhưng cháu trông rất giống bố cháu. |
Papá, alto. Bố ơi, bố ơi. |
Pero después del baile, todos teníamos claro que papá seguiría en la cárcel. Nhưng sau khi khiêu vũ, tất cả chúng tôi nhận ra rằng cha vẫn sẽ ở trong tù. |
Perdón, hijo, pero la cabeza de tu papá podría estar en una estaca muy pronto. Xin lỗi nhé, nhóc, nhưng đầu của bố cháu cũng có thể bị cắm vào cọc sớm thôi. |
Papá, ya me cansé de huir y robar. Bố, con rất là mệt mỏi với việc chạy thoát và ăn trộm. |
Sólo vine a buscar a papá. Tôi chỉ có một mục đích là ra ngoài tìm được bố mình. |
¡ Espera, papá! Chờ đã, cha! |
Papá, me has dicho eso desde que tengo 15. Bố, bố lúc nào cũng bảo con điều đó từ lúc con 15 tuổi rồi. |
¿Y papá, jugando al golf? đánh gôn hả mẹ? |
Iba a Egipto con papá. Tớ đến Ai CẬp cùng bố. |
No, papá. Không, bố. |
Pero si tu papá es bien miedoso! Ba con ẻo lả lắm. |
Papá está en la bancarrota. Bố phá sản rồi. |
Y papá de un pueblito de las afueras de Amritsar, en India. Cha tôi đến từ ngôi làng nhỏ nằm ngoài Amritsar, Ấn Độ. |
Al final del día siguiente, cuando todos estaban reunidos para la oración familiar, el papá le preguntó a Kevin cómo le había ido. Vào cuối ngày hôm sau khi cả nhà quy tụ lại để cầu nguyện chung gia đình, cha của Kevin đã hỏi Kevin là nó đã làm việc đó ra sao. |
Pero mamá y papá tuvieron que detenerme, claro. Rồi mẹ và bố phải dừng em lại, cũng phải thôi. |
Papá, ¿recuerdas por qué me inscribiste en ese concurso? Dad, do you remember why you entered me in that pageant? |
Supongo que tú tampoco lo sabes, papá. Con đoán bố cũng không có câu trả lời nhỉ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papá trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới papá
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.