palco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ palco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palco trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ palco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ban công, hộp, Ban công, lô, bao lơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ palco
ban công(balcony) |
hộp(box) |
Ban công(balcony) |
lô(box) |
bao lơn(balcony) |
Xem thêm ví dụ
Es improbable, estamos invitados a sentarnos en el palco. Uhm không hề gì.Chúng tôi vừa được mời ngồi ở khán đài danh dự. |
Hitler, por supuesto, estará esta noche en el palco real. Hitler, tất nhiên, tối nay sẽ ngồi trong lô hoàng gia. |
Cuando mañana consiga la victoria, miraré hacia ti en el palco Ngày mai khi anh giành chiến thắng, Anh sẽ nhìn em trên khán đài |
Papá tiene un palco en el estadio y siempre voy a ver a los Cowboys fuera. Cha em có một ô trên sân vận động và em sẽ bay theo đội Cowboy để xem họ chơi. |
Con un compañero de escuela en el palco de un concierto. Với một thằng bạn học ở trên ghế tại một buổi hòa nhạc. |
Papá y yo estamos en el palco del ministro invitados personalmente por el mismísimo Cornelius Fudge. Ba tao và tao sẽ ngồi kế ông Bộ trưởng được đích thân ông Cornelius Fudge mời đấy. |
Históricamente los dueños de los equipos de la NBA juegan un rol más pasivo, observando los juegos desde sus palcos, sin embargo Cuban se sienta con los fans y entrega playeras del equipo. Trong lịch sử, chủ sở hữu đội bóng NBA công khai đóng vai trò thụ động hơn và xem các trận bóng rổ từ skyboxes; Cuban ngồi cạnh người hâm mộ trong khi tặng áo của đội. |
Habrá soldados en el corredor... custodiando el palco de Hitler. Sẽ có lính ngoài hành lang... canh gác lô của Hitler. |
Y luego me dice que no puedo sentarme en el palco si no me controlo. Rồi ổng nói sẽ không cho em ngồi trong ô nữa nếu em không kềm chế được mình. |
La pista de carreras tenía forma de U, y el Kathisma (el palco del emperador) estaba situado en el extremo este de la pista. Đường đua ngựa tại Hippodrome có hình chữ U và phòng Kathisma (phòng lô của hoàng đế) nằm ở cuối phía đông của đường đua. |
Esto ocurre cuando tu tienes un Presidente que autoriza un programa multi - millonario de reformas de palcos y suites confortables, antes que pagar por un buen equipo. Chuyện đó xảy ra khi ta có một ông chủ tịch chi nhiều triệu đô để nâng cấp khán đài danh dự cho hội đồng quản trị và các dãy phòng đón khách, hơn là trả lương cho cầu thủ. |
Que nos ha invitado a sentarnos mañana en el palco. Ông ấy đã mời chúng ta ngồi trên khán đài danh dự ngày mai. |
Y les ordena que continúen dejando libre el palco número 5 para su uso y les recuerda que le deben su salario. và yêu cầu các ông cứ tiếp tục để Lô 5 trên lầu trống cho anh ta dùng và nhắc các ông trả lương. |
¿En el palco? Khán đài danh dự? |
¿No di instrucciones de dejar el palco No5 vacío? Chẳng phải ta bảo ghế lô 5 phải để trống cho ta đó sao! |
Tiene un palco en el Bolshoi y asiste a cada presentación. Cô ta có chỗ riêng tại Bolshoi và tham dự mọi buổi diễn. |
De hecho están conectados y el emperador era un gran donante en los juegos del circo. Siempre que quería podía ir directo del palacio al palco imperial, o incluso, si hubiera querido, podría haber visto las carreras desde el mismo palacio. Trong thực tế chúng có thông với nhau, và Hoàng đế rất hay tổ chức trò chơi ở trường đua. và có thể dễ dàng đi xuống khu khán đài dành riêng cho Hoàng đế từ cung điện, hoặc nếu muốn Ông ta thậm chí có thể xem các cuộc đua xiếc từ trong cung điện. |
¿Voy a salir al palco y admitir que se aferraba a mi pierna? Tôi sẽ đứng trên sân khấu và thú nhận rằng con gái tôi đã ôm lấy chân tôi? |
Los palcos están agotados. Vé ghế ngồi lô đắt tiền đã hết. |
Estaba en el palco conmigo, y me invitó frente a su equipo, hombres y mujeres, y dijo: "Pensé que éramos buenos en esto. Ông đứng trên sân khấu cùng tôi, mời tôi tới trước ban lãnh đạo của ông, gồm cả đàn ông và phụ nữ, rồi ông nói "Tôi đã nghĩ mình giỏi về việc này. |
Trescientos ángeles se apiñaban en las gradas y en los palcos. Ba trăm thiên thần chen chúc nhau trên các tầng bậc và trong các biệt phòng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới palco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.