óvalo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ óvalo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ óvalo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ óvalo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là elíp, bầu dục, đường trái xoan, trái xoan, hình bầu dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ óvalo
elíp(ellipse) |
bầu dục(ellipse) |
đường trái xoan(oval) |
trái xoan(oval) |
hình bầu dục(oval) |
Xem thêm ví dụ
Sí, la diferencia es que tú tienes una oficina a tres puertas de la Oficina Oval. Khác biệt là văn phòng anh chỉ cách phòng Bầu dục có mấy bước chân thôi. |
Se puede ver ese óvalo rojo, esa sombra, que no debería estar ahí. Và nếu nhìn vào hình tròn đỏ kia, bóng của nó lẽ ra không phải ở đó. |
Quiere ver el Despacho Oval. Cô ấy muốn tham quan Phòng Bầu Dục. |
Estaremos en la primera página del boletín informativo de Condi Rice, y de ahí al Despacho Oval. Chúng ta sẽ trang đầu trong cuốn chỉ thị chiến thuật của Condi Rice, và có quyền vào nhà bầu dục. |
Les estoy hablando por teléfono desde el despacho oval de la Casa Blanca. Tôi đang điện thoại cho các anh từ phòng Oval từ Nhà Trắng. |
Su otro artículo científico fue “Rolling Curves”, que, junto al artículo científico “Oval Curves” que había escrito en la Academia de Edimburgo, Maxwell, fue considerado demasiado joven otra vez para presentarlo y defenderlo en un estrado. Bài báo kia có tiêu đề Rolling Curves (Các đường cong tạo từ sự lăn không trượt) và, giống như bài báo Oval Curves mà ông đã viết tại trường Edinburgh Academy, một lần nữa ông bị xem là quá trẻ để có thể đứng trước bục thuyết trình. |
De acurdo con esto Jake Simmons fue un invitado en el Despacho Oval del Departamento de Policía de Central City el 11 de diciembre de 2013. Theo cái này, Jake Simmons là khách của sở cảnh sát Opal City vào ngày 11 tháng 12, 2013. |
Constaba de un óvalo de metal con mango y atravesado por varillas con discos metálicos sueltos. Nó có khung kim loại hình bầu dục gắn với tay cầm, trong khung có những thanh ngang xỏ qua các miếng kim loại tròn dẹp. |
Tarde o temprano, los lazos entre la Oficina Oval y la torre de la llamada justicia lo hará finalmente refriega. Sớm hay muộn sự ràng buộc giữa Nhà Trắng và tòa nhà mang danh công lý sẽ mờ nhạt dần. |
La mayoría de ellos, ni tan siquiera el despacho oval lo sabe. Hầu hết trong số đó, Phòng Bầu dục chưa bao giờ biết đến. |
Esa fue mi invitación a la Oficina Oval. Đó là lời mời để tôi đến Phòng Bầu dục. |
Si llegas al Despacho Oval, necesitarás a la presidenta de la Cámara. Nếu cậu vào được Phòng Bầu dục, cậu sẽ cần bà Chủ tịch hơn là bà ta cần cậu. |
2004: en Estados Unidos, Dick Cheney y George W. Bush testifican ante la Comisión del 11-S en una audiencia cerrada y no grabada en el Despacho Oval. 2004 – George W. Bush và Dick Cheney điều trần trước Uỷ ban 11 tháng 9, phiên họp kín và không ghi âm. |
No esperaba verlo en el Salón Oval, pero esto es interesante. Tôi không mong được đến Phòng Bầu dục, nhưng chỗ này khá là thú vị. |
Estas herramientas rudimentarias estuvieron presentes por miles de siglos, hasta hace más o menos 1. 4 millones de años, cuando el Homo erectus comenzó a realizar hojas de piedra finas, solas, a veces óvalos redondeados, pero en muchos casos, lo que para nuestros ojos es una llamativa, forma simétrica de hoja en punta o de lágrima. Những dụng cụ thô sơ này có mặt trong khoảng hàng ngàn thế kỷ, đến khoảng 1, 4 triệu năm trước khi loài vượn người đứng thẳng bắt đầu tạo nên các lưỡi đá đơn lẻ, mỏng đôi khi có hình tròn ovan nhưng thường thì chúng ta thấy giống như hình chiếc lá đối xứng rất đẹp hay hình giọt nước mắt. |
Él dice haber asistido a una reunión el 14 de julio en el Salón Oval. Người này nói rằng ông ta đã tham gia cuộc họp ở phòng Bầu dục vào ngày 14 / 7. |
He visto su escritorio en el Salón Oval y lo he codiciado. Tôi đã nhìn chằm chằm và thèm muốn chiếc bàn của ngài ở phòng Bầu dục. |
Debería tomar más siestas en los sofás del Salón Oval. Ngài nên tranh thủ chợp mắt nhiều hơn ở phòng Bầu dục đấy. |
Siempre había querido ver el Despacho Oval. Em luốn muốn được tham quan Phòng Bầu Dục. |
Es un óvalo. Là hình bầu dục. |
Directa al Salón Oval. Gọi trực tiếp đến Phòng Bầu Dục. |
El óvalo de Texas Motor Speedway alberga carreras de automovilismo de la Copa NASCAR e IndyCar Series desde 1997. Đường đua ô tô Texas tổ chức các giải đấu thường niên NASCAR Cup Series và IndyCar Series từ năm 1997. |
Ningún sucio hippie barato va a sentarse en mi oficina oval a comer garbanzos y llenarla de aroma de pachuli. Không gã hippie rẻ tiền nào sẽ được ngồi vào ghế của ta ăn đậu thối và bốc mùi dầu hoắc hương. |
¿Ya ha estado en el Salón Oval? Anh đã tới Phòng Bầu Dục bao giờ chưa? |
En el Oval en una hora. Phòng Bầu Dục, một giờ nữa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ óvalo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới óvalo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.