operationalize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ operationalize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ operationalize trong Tiếng Anh.

Từ operationalize trong Tiếng Anh có các nghĩa là cụ thể hóa, bán, thực hiện, đng tác, đng đậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ operationalize

cụ thể hóa

bán

thực hiện

đng tác

đng đậy

Xem thêm ví dụ

Operationally, the system was not classified as a tropical storm until 0600 UTC on October 11.
Trong thời gian hoạt động, hệ thống này đã không được phân loại là một cơn bão nhiệt đới cho đến thời điểm 0600 UTC ngày 11 tháng 10.
Operationally it was said to have tracked to the northeast and dissipated, with a second area of convection to the west becoming 33W.
Ở thời điểm hoạt động nó được cho là đã đi về hướng Đông Bắc và tan, và một khu vực mây đối lưu thứ hai ở phía Tây trở thành 33W.
F8U-1E (F-8B) – added a limited all-weather capability thanks to the AN/APS-67 radar, the unguided rocket tray was sealed shut because it was never used operationally, first flight: 3 September 1958, 130 built.
F8U-1E (F-8B) - bổ sung tính năng hoạt động trong mọi thời tiết một cách giới hạn nhờ radar AN/APS-67, ngăn rocket được gắn kín vì không bao giờ dùng đến, bay lần đầu ngày 3 tháng 9 năm 1958, 130 chiếc được chế tạo.
During the Gulf War of 1991 (Operation Desert Storm), the C-130 Hercules was used operationally by the U.S. Air Force, U.S. Navy and U.S. Marine Corps, along with the air forces of Australia, New Zealand, Saudi Arabia, South Korea and the UK.
Trong cuộc Chiến tranh Vùng Vịnh năm 1991, những chiếc C-130 Hercules được sử dụng bởi Không quân Mỹ, Hải quân Mỹ và Lính thủy đánh bộ Mỹ, và các lực lượng không quân Australia, New Zealand, Ả Rập Xê Út, Hàn Quốc và Anh Quốc.
The RF-101C was deployed operationally during the Vietnam War, sustaining losses with the first F-101 being lost in November 1964 to ground fire.
RF-101C đã phục vụ rộng rãi trong Chiến tranh Việt Nam, và đã bị thiệt hại chiếc máy bay F-101 đầu tiên vào tháng11 năm 1964 do hỏa lực từ mặt đất.
The only Sector Station to be shut down operationally was Biggin Hill, and it was non-operational for just two hours.
Trạm Quân khu duy nhất phải ngừng hoạt động là trạm Biggin Hill, và chỉ ngừng trong vòng 2 giờ đồng hồ.
Although the airline is operationally independent of South African Airways, its flights are incorporated within the strategic alliance with South African Airways.
Mặc dù hãng hàng không này đang hoạt động độc lập với South African Airways, chuyến bay của hãng lại được kết hợp trong các liên minh chiến lược với South African Airways.
Such a system is operationally rigid, politically closed, and morally illegitimate.
Như vận hành hệ thống khắc, đóng cửa chính trị, và vi phạm đạo đức.
Produced in large numbers, the Baltimore was not used operationally by United States armed forces, but eventually served with the British, Canadian, Australian, South African, Hellenic and the Italian air forces.
Được sản xuất với số lượng lớn, Baltimore không được quân đội Hoa Kỳ sử dụng, nhưng nó lại được trang bị rộng rãi trong không quân các nước Anh, Canada, Australia, Nam Phi, Hy Lạp và Italy.
These aspects of organizational and personal knowledge are interconnected through the OAPI process (organizationalize, aggregate, personalize, and individualize), whereby organizational knowledge is personalized and individualized and personal knowledge is aggregated and operationalized as organizational knowledge (Zhang 2009).
Các khía cạnh của kiến thức về tổ chức và cá nhân được kết nối với nhau thông qua quá trình OAPI (tổ chức, tổng hợp, cá nhân hoá và cá nhân hóa), theo đó kiến thức tổ chức được cá nhân hóa và cá nhân hoá và tri thức cá nhân được tổng hợp và vận hành như là kiến thức tổ chức (Zhang 2009).
There are two main approaches to operationalize the concept of production function.
Có hai cách tiếp cận chính để biểu diễn khái niệm về hàm sản xuất.
The U-2G was used only twice operationally.
Chiếc U-2G chỉ được sử dụng hai lần.
How do I operationalize similar spelling?
Làm thế nào để tôi tắc và hành động chính tả tương tự?
Disaster prevention and control funds established at the provincial level are still subject to a number of constraints that prevent them from being fully operationalized across provinces, while innovative risk transfer instruments are in its infacy.
Quỹ phòng chống thiên tai được thành lập ở cấp tỉnh còn nhiều những hạn chế, khiến cho các quỹ này không thể vận hành được một cách đầy đủ, trong khi đó các công cụ chuyển giao rủi ro mang tính đổi mới vẫn còn ở giai đoạn sơ khai.
He met in person with Jackson on May 18 at Mount Solon and the two generals decided that while in the Valley, Ewell reported operationally to Jackson, and that a prime opportunity existed to attack Banks's army, now depleted to fewer than 10,000 men, with their combined forces.
Ngày 18 tháng 5, ông ta đích thân đến gặp Jackson tại Mount Solon và 2 viên tướng đưa ra quyết định là chừng nào còn ở trong vùng Thung lũng thì Ewell sẽ báo cáo các hoạt động cho Jackson, và rằng lực lượng kết hợp của họ đang có một cơ hội lớn để tấn công quân đội của Banks - giờ đã tụt giảm xuống chỉ còn dưới 10.000 người.
During the 2003 invasion of Iraq (Operation Iraqi Freedom), the C-130 Hercules was used operationally by Australia, the UK and the United States.
Trong cuộc chiến tranh Iraq năm 2003, C-130 Hercules đã được sử dụng bởi Australia, Anh Quốc và Hoa Kỳ.
The recent knowledge exchange between Vietnam and Japan aimed to support the development of decrees, regulations and the operationalization of financial risk management under the new Vietnamese Law.
Hoạt động trao đổi kiến thức vừa qua giữa Việt Nam và Nhật Bảnhỗ trợ cho việc xây dựng các nghị định, quy định và triển khai quản lý rủi ro tài chính theo Luật Quản lý Tài sản Công sửa đổi của Việt Nam.
And we're going to operationalize similar spelling as having a small edit distance to the error.
Và chúng tôi đang đi để vận hành chính tả tương tự như có một khoảng cách nhỏ để chỉnh sửa các lỗi.
On August 16 it was upgraded to Tropical Storm Vera, and operationally the storm was to continue eastward, continuing to relocate in the broad monsoon trough and becoming a storm again on August 17 after weakening.
Vào ngày 16 tháng 8, nó được nâng cấp thành Bão nhiệt đới Vera và hoạt động của cơn bão là tiếp tục đi về phía đông, tiếp tục di chuyển trong máng gió mùa rộng và trở lại một cơn bão vào ngày 17 tháng 8 sau khi suy yếu.
So how do we operationalize the question of content of character?
Vậy làm thế nào để áp dụng được câu hỏi về tố chất con người?
The Beijing–Tianjin, Shanghai–Nanjing, Beijing–Shanghai and Shanghai–Hangzhou lines reported breaking even financially The Shanghai-Nanjing line even reported to be operationally profitable, operating with a 380 million yuan net profit.
Các tuyến Bắc Kinh- Thiên Tân, Thượng Hải-Nam Kinh, Bắc Kinh-Thượng Hải và Thượng Hải-Hàng Châu đã hòa vốn , tuyến Thượng Hải-Nam Kinh thậm chí đã báo cáo là có lợi nhuận hoạt động, hoạt động với lợi nhuận ròng 380 triệu nhân dân tệ.
In 1986 the AMI was the largest operator with eleven units flying the Starfighter operationally.
Vào năm 1986, AMI là không lực sử dụng lớn nhất với 11 đơn vị tác chiến trang bị Starfighter.
In June 2011, the U.S. Defense Department's Director, Operational Test and Evaluation (DOT&E) found the RQ-4B "not operationally effective" due to reliability issues.
Tháng 6, 2011, Ban Kiểm định và Khảo sát Hoạt động thuộc Lầu Năm Góc (Director, Operational Test and Evaluation - DOT&E) cho rằng RQ-4B "không hiệu quả" cho nhiệm vụ của nó vì vấn đề về mức độ tin cậy.
And yet the politicization of Never Again, the operationalization of Never Again, had never occurred in the 20th century.
Nhưng việc chính trị hóa khẩu hiệu này, thực thi hoá khẩu hiệu này lại chưa bao giờ xảy ra ở thế kỷ 20.
Operationally, dissolved matter is defined as that which can pass through a very fine filter (historically a filter with a pore size of 0.45 μm, but nowadays usually 0.2 μm).
Chất tan được định nghĩa là chất có thể đi qua một bộ lọc có màng lọc rất mịn (trước đây là một bộ lọc có kích thước lỗ là 0,45 μm, nhưng ngày nay thường là 0,2 μm).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ operationalize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.