ombro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ombro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ombro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ombro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vai, Vai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ombro
vainoun Talvez haja uma maneira de manteres a cabeça nos ombros. Có lẽ có một cách giúp ngươi vẫn giữ được cái đầu trên đôi vai mình. |
Vai
Ombros para a esquerda, ombros para a direita. Lắc vai sang trái, lắc vai sang phải. |
Xem thêm ví dụ
Espreitávamos por cima do ombro dele, no metro, para ver se estava a ler o nosso artigo. Và bạn sẽ kiểu như muốn nhìn qua vai của người đó để xem liệu họ có đang đọc -- đọc bài báo của bạn. |
Ashley terminou a oração e escondeu a cabeça no ombro da mãe. Ashley kết thúc lời cầu nguyện của mình và vùi đầu vào vai của mẹ nó. |
Pus meu braço sobre o ombro desse querido bispo para oferecer-lhe meu apoio — tanto físico como espiritual. Tôi choàng tay mình quanh vị giám trợ tốt bụng đó để nâng đỡ ông—về phần thể xác cũng như về phần tinh thần. |
Atualmente um velho com uma pá ao ombro entrou pela porta principal a partir do segundo jardim. Hiện nay một ông già với một cái thuổng trên vai đi qua cửa hàng đầu từ khu vườn thứ hai. |
Talvez haja uma maneira de manteres a cabeça nos ombros. Có lẽ có một cách giúp ngươi vẫn giữ được cái đầu trên đôi vai mình. |
Como está o seu ombro? Vai cậu sao rồi? |
Como membro da Presidência dos Setenta, senti nos ombros o peso das palavras que o Senhor declarou a Moisés: Là thành viên trong Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, tôi đã có thể cảm thấy tầm quan trọng của trách nhiệm này trong những lời của Chúa phán cùng Môi Se: |
A cerveja é transportada aos ombros. Bia được vác hết lên vai bạn. |
Feche os olhos e você sentirá o confete caindo em seus ombros também." Anh dầu có nhắm mắt thì sự mất cũng như còn." |
Joel Meyerowitz: Como todos os transeuntes, fiquei do lado de fora da vedação em Chambers e Greenwich, e só conseguia ver o fumo e um pouco dos destroços. Levantei a minha câmara para dar uma espreitadela, só para ver se haveria algo para ver, e um polícia, uma mulher polícia, bateu-me no ombro e disse: "Ei, nada de fotografias!" Joel Meyerowitz: Và cũng như tất cả những người qua đường, Tôi đứng bên ngoài hàng rào ở Chambers và Greenwich, và tất cả những gì tôi thấy là khói cùng một ít gạch vụn, và tôi nâng máy ảnh lên để ngắm một chút, chỉ để xem có thấy được gì không, và một nữ cảnh sát đánh vào vai tôi, nói rằng "Này, không chụp ảnh!" |
Joseph Smith disse: “Quanto mais nos aproximamos de nosso Pai Celestial, mais dispostos estamos a olhar com compaixão para as almas que perecem; sentimos que desejamos levá-las nos ombros e tomar seus pecados sobre nós” (Ensinamentos dos Presidentes da Igreja: Joseph Smith, 2007, p. 451). Joseph Smith đã nói: “Chúng ta càng đến gần Cha Thiên Thượng, thì chúng ta càng có lòng trắc ẩn đối với những linh hồn tội lỗi; chúng ta cảm thấy rằng chúng ta muốn vác họ lên vai mình, và ném tội lỗi của họ ra sau lưng của mình” (Teachings of Presidents of the Church: Joseph Smith [2007], 428–29). |
Serge coloca o braço no meu ombro, e eu penso: "Tudo bem! Serge vẫn khoác tay tôi. |
+ 9 Mas ele não deu nada aos filhos de Coate, visto que os seus deveres envolviam o serviço do lugar santo+ e eles carregavam as coisas sagradas nos ombros. + 9 Nhưng ông không giao những vật đó cho con cháu Kê-hát, vì nhiệm vụ của họ liên quan đến việc phục vụ trong nơi thánh+ và họ sẽ khiêng các vật thánh trên vai mình. |
Ele tocou-me no ombro e eu fiquei livre. Người chạm vào vai tôi, và tôi đã được tự do. |
4 Porque tu quebraste o jugo que pesava sobre ele e a vara de seu ombro, o bastão do seu opressor. 4 Vì Ngài đã bẻ gãy ách họ mang, cây gậy trên vai họ, và cái roi của kẻ hà hiếp họ. |
+ 46 E ela rapidamente baixou do ombro o seu jarro e disse: ‘Beba,+ e darei água também aos seus camelos.’ + 46 Cô liền hạ vò trên vai xuống và nói: ‘Mời ông uống,+ con cũng sẽ cho các con lạc đà uống nữa’. |
Fiquei tentada a usar um vestido que não cobria os ombros, mas lembrei-me de minha bênção patriarcal. Tôi bị cám dỗ để mặc một cái áo đầm hở vai, nhưng rồi tôi nhớ tới phước lành tộc trưởng của mình. |
19 Ao passo que se aproxima o grande dia de Jeová, avancemos zelosamente, servindo-o “ombro a ombro”! 19 Vì ngày lớn của Đức Giê-hô-va đến gần, mong rằng chúng ta sẽ sốt sắng tiến lên, “một lòng” hầu việc ngài! |
Dois ou três homens dormem sobre cada assento, cabeças pousadas nos ombros uns dos outros. Hai hay ba người ngủ cùng trên một ghế, đầu người nọ kê vai người kia. |
I lê-lo por cima do ombro de Song Yi. Song Yi đang đọc, nên tôi ở bên cạnh có xem qua một chút. |
Eu olhava por cima de seu ombro enquanto ele ensinava. Tôi có thể nhìn qua vai ông khi ông giảng dạy. |
O que pode ter motivado o pastor a pôr a ovelha sobre os ombros? Hành động của người chăn chiên có thể là do đâu? |
Deparámo-nos ombro a ombro com pessoas entusiasmadas em identificar todos estes problemas interligados. Chúng tôi thấy mình là đồng minh với những ai đang tìm hướng đi để giải quyết mọi vấn đề liên quan đến nhau này. |
É como ter um pequeno advogado nos seus ombros todo o dia, sussurrando no seu ouvido, "Isso pode dar errado? Như là có 1 luật sư nhỏ bé trên vai cả ngày, thì thầm vào tai bạn, " Việc này có thể trở thành sai lầm không? |
22 Então que meu braço* caia do meu ombro, 22 Nguyện cánh tay* tôi rớt khỏi vai, |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ombro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ombro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.