nutrientes trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nutrientes trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nutrientes trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ nutrientes trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chất dinh dưỡng, chất bổ dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nutrientes
chất dinh dưỡng
|
chất bổ dưỡng
|
Xem thêm ví dụ
Eso significa que las células están sobrecargadas de instrucciones para consumir nutrientes y oxígeno. Điều đó có nghĩa các tế bào bị quá tải với các mệnh lệnh hấp thu dưỡng chất và oxy sẽ trở nên hoạt động quá mức. |
Los nutrientes espirituales nos llegan de diferentes fuentes, pero, debido al poco tiempo que tengo, me gustaría mencionar solamente tres. Các chất dinh dưỡng thuộc linh đến với chúng ta từ nhiều nguồn gốc khác nhau, nhưng vì thời giờ có hạn tôi chỉ đề cập đến ba nguồn gốc mà thôi. |
Respuesta a estímulos externos e internos, por ejemplo, cambios de temperatura, pH o niveles nutrientes. Phản ứng lại các kích thích bên ngoài và bên trong như thay đổi nhiệt độ, pH, hoặc hàm lượng dinh dưỡng. |
Tal como el corazón requiere una buena cantidad de nutrientes, el cristiano debe consumir suficiente alimento espiritual nutritivo. Chúng ta cần hấp thu thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng. |
Si algún nutriente no está disponible en las proximidades de un árbol, estos microbios se la proporcionarán al árbol. Vì vậy nếu một vài dưỡng chất không sẵn có ở gần nơi cây sống, những vi khuẩn này sẽ đến lấy chất dinh dưỡng từ cây. |
Así como la capacidad de un barril con duelas de distinta longitud está limitada por la más corta, el crecimiento de una planta se ve limitado por el nutriente más escaso. Giống như dung tích của một thùng gỗ với các thanh ghép có độ dài không đều nhau bị giới hạn bởi thanh ghép ngắn nhất, sự tăng trưởng của cây trồng cũng bị giới hạn bởi lượng chất dinh dưỡng được cung cấp ít nhất. |
Las plantas necesitan agua y nutrientes. Cây cối cần nước và dưỡng chất. |
Mediante este proceso, las plantas de hoja verde transforman el dióxido de carbono, el agua, la luz solar y los nutrientes que absorben en carbohidratos y oxígeno. Trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thu khí cacbon đioxyt, nước, ánh sáng mặt trời và dưỡng chất, rồi sản sinh hydrat cacbon và oxy. |
Si no aguantas, no recibes todos los nutrientes. Well, nếu như anh không cố giữ thì anh cũng sẽ không giữ được tất cả dinh dưỡng. |
No pueden crecer más que eso porque no tienen suministro de sangre, así que no tienen suficiente oxígeno o nutrientes. Sau đó chúng không thể phát triển thêm nữa vì thiếu nguồn cung cấp máu, nên chúng không có đủ oxy và chất dinh dưỡng. |
Cuando escasea la comida desvían los nutrientes hacia el órgano crítico, el cerebro, quitándoselo a otros órganos como el corazón y el hígado. Khi thực phẩm trở nên khan hiếm, các bào thai đã chuyển nguồn dinh dưỡng đến bộ phận thiết yếu nhất trong cơ thể, đó là não, và dành ít dưỡng chất hơn cho những bộ phận khác, như tim và gan. |
Y el sistema de raíces, y también a través de, hongos benéficos. Que vinculan todo bajo el suelo. Y mueven nutrientes alrededor. Cũng qua rễ, qua các loại nấm mốc có lợi, chúng liên kết mọi thứ dưới mặt đất và di chuyển chất dinh dưỡng đi khắp nơi. |
Si los que no tienen fruto permanecen en la vid, seguirán alimentándose de los nutrientes y del agua del tronco. Nếu cứ để những nhánh không ra quả, chúng sẽ hút chất dinh dưỡng và nước của thân cây. |
Las algas les dan azúcar a los corales, y los corales dan a las algas nutrientes y protección. Và tảo cung cấp cho san hô đường và san hô cho tảo chất dinh dưỡng và sự bảo vệ. |
O no sabemos si ese tejido es un nutriente tecnológico o de manufactura; ¿puede reutilizarse o se va directamente a un vertedero? Hoặc ta không biết liệu lớp vải đó được tạo từ công nghệ hay sản xuất tự nhiên; nó có thể tái sử dụng hay cuối cùng chỉ thành rác? |
Es una causa primaria de eutrofización de las aguas superficiales en la que el exceso de nutrientes, generalmente nitratos y fosfatos, estimulan el crecimiento desmesurado de algas. Nó là nguyên nhân chính gây ra phú dưỡng của vùng nước bề mặt, trong đó phần dinh dưỡng dư thừa, thường là nitrat hoặc phosphat, kích thích tảo phát triển. |
Pero sobre todo, debido a la falta de descanso y a una ligera falta de nutrientes, ha caído en un sueño profundo. Hơn nữa, cậu ấy rơi vào trạng thái ngủ say vì thiếu ngủ và thiếu chút dinh dưỡng. |
Entonces espero haberles mostrado que los moradores del dosel forestal no son simplemente insignificantes pedazos verdes en la parte arriba del dosel forestal por los cuales se interesaban Tarzán y Jane sino que fomentan la biodiversidad, contribuyen al ciclo de nutrientes del ecosistema, y también que contribuyen a la estabilidad climática al nivel mundial. Vì thế tôi hy vọng có thể chỉ cho bạn các cư dân trong quần thể tán cây không chỉ là một phần nhỏ đóng góp vào màu xanh trong rừng mà Tarzan và Jane rất thích thú, mà còn nuôi dưỡng hệ sinh thái đóng góp vào vòng tuần hoàn dinh dưỡng của hệ sinh thái, và chúng cũng giúp giữ ổn định khí hậu toàn cầu. |
En nuestro entorno físico incierto, debemos aumentar nuestros nutrientes espirituales, nutrientes que vienen por medio del conocimiento de la plenitud del Evangelio y de los poderes del santo sacerdocio. Trong môi trường vật chất không chắc chắn của mình, chúng ta cần gia tăng những chất dinh dưỡng thuộc linh của mình—những chất dinh dưỡng mà đến từ sự hiểu biết về phúc âm trọn vẹn và các quyền năng của thánh chức tư tế. |
N. fowleri puede crecer en varios medios líquidos axénicos o placas con pocos nutrientes con bacterias. N. fowleri có thể sinh trưởng trong những môi trường chất lỏng không có ngoại vật hoặc trên các đĩa agar phi dinh dưỡng phủ vi khuẩn. |
Hasta el plasma, constituido por agua en un 90%, transporta una gran cantidad de hormonas, sales inorgánicas, enzimas y nutrientes, incluidos minerales y azúcar. Ngay cả huyết tương—90 phần trăm là nước—chứa nhiều hormon, muối vô cơ, enzym và chất dinh dưỡng, kể cả khoáng chất và đường. |
El sistema circulatorio resuelve el problema del transporte de nutrientes, con los vasos sanguíneos distribuyéndolos, junto con oxígeno, a todos los rincones del cuerpo. Do vậy, hệ thống tuần hoàn đó giải quyết vấn đế đề phân phối dinh dưỡng bằng cách gửi các mạch máu cung cấp dinh dưỡng và oxy tới mọi xó xỉnh của cơ thể. |
Este cultivo puede producir los nutrientes que nos dan la pasta, el pan, los pasteles y productos nutritivos variados. Hoa màu dạng này có thể thực sự cung cấp chất dinh dưỡng để ta làm ra mì ống và bánh mì, bánh kem, các đồ ăn dinh dưỡng khác. |
Cuando finalmente aparecen las grietas y el agua se escurre en el hormigón, las esporas germinan, crecen y consumen los nutrientes que están a su alrededor, modificando así ese medio ambiente para crear las condiciones óptimas que propicien el crecimiento del carbonato de calcio. Khi các vết nứt xuất hiện và nước chảy vào bê tông, bào tử nảy mầm, phát triển và tiêu thụ chất dinh dưỡng xung quanh, điều chỉnh môi trường, tạo điều kiện hoàn hảo cho canxi cacbonat phát triển. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nutrientes trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới nutrientes
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.