notaría trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ notaría trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ notaría trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ notaría trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giới công chứng viên, chức công chứng viên, sự học tập, khúc luyện, bài nghiên cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ notaría
giới công chứng viên
|
chức công chứng viên
|
sự học tập
|
khúc luyện
|
bài nghiên cứu
|
Xem thêm ví dụ
Ese pescador payaso, no lo notaría, ¿verdad? Ông hề ngư phủ của con không để ý tới cái đó, phải không? |
¿Por qué me hiciste creer que nadie lo notaría? Tại sao ông lại để tôi nghĩ rằng tôi đang trốn đi với nó? |
Es una víctima indefensa de quien nadie notaría su desaparición. Đó là nạn nhân không có quyền thế không ai để ý mất tích. |
Si te disparo y te entierro, nadie lo notaría. Nếu tôi bắn mấy anh rồi chôn đi cũng không có ai phát hiện ra đâu. |
Nadie lo notaría excepto yo. Chỉ tôi mới nhận ra được. |
Un lego no notaría sus gestos faciales, pero para mí eran como sollozos. Những co giật nhỏ nhất trên mặt ông ta, không phải ai cũng nhìn ra được, nhưng với tôi có lẽ đó là lúc ông ta đang thổn thức. |
A lo largo de su carrera como notario en Río de Janeiro (Brasil), a Ricardo le han ofrecido muchos sobornos. Là công chứng viên ở Rio de Janeiro, Brazil, anh Ricardo có nhiều cơ hội nhận hối lộ. |
¿Quién me notaría? Ai chú ý đến tôi? |
Los fantasmas que lo pueblan son obreros, notarios, carpinteros, ingenieros y profesores. Những bóng ma trên tàu là công nhân, công chứng viên, thợ mộc, kỹ sư, giáo viên. |
Trabaja como notario para Lorenzo. Ông ta làm công tố viên cho Lorenzo |
Si dijeses, " tiene la panza llena " ¿notaría la diferencia? Nếu cậu nói, " Hạt đậu lima đang nổi lên, " thì có bà ấy cũng có hiểu không? |
Es un notario de patentes, no un librero. Ông ta là một giáo sĩ tài giỏi, không phải là một thủ thư. |
Piero da Vinci es mi notario personal. Piero Da Vinci là công chứng riêng của tôi. |
Se fijó la fecha del viaje que los misioneros y los funcionarios de la Notaría y del Departamento de Identidad Civil harían a la ciudad de Fíngoè. Người ta định ngày cho các giáo sĩ và viên chức trực thuộc Cục Công Chứng Viên và Căn Cước Dân Sự Vụ đi đến làng Fíngoè. |
La Señora es tan ingenua, que si alguien fuera a tirarle del pezón, ni siquiera lo notaría. Cô ấy rất ngây thơ... cho dù đàn ông kéo nhũ hoa của mình có khi cô ấy cũng không biết. |
Este es Abe, el notario. Đây là Abe, công chứng viên. |
Para eso es un notario. Tengo que presenciar la firma del documento. Không được, lý do duy nhất cần công chứng viên là để họ chứng kiến việc ký kết hợp đồng. |
Recuerdo que pensé: “Si me suicido, nadie lo notaría“. Tôi còn nhớ mình đã nghĩ rằng "Nếu mình tự giết bản thân, sẽ chẳng ai màng đến" |
Es muy fácil meter una hoja pequeña en el tejido y ni la notaría. Rất dễ để đâm lưỡi dao nhỏ xuyên qua lớp vải, và ta sẽ không cảm thấy gì. |
¿Creíste que ella no lo notaría? hay anh nghĩ rằng Bả sẽ ko nhận ra? |
Una mujer que si desapareciera, a nadie le importaría y nadie lo notaría. Loại mà cho dù có biến mất cũng không ai để ý. |
¿Para qué demonios necesitas un notario? Con cần công chứng làm gì? |
¿Qué? ¿Creíste que nadie notaría a un tipo... sentado en el mismo auto, todos los días, durante dos semanas? Anh nghĩ là sẽ không có ai chú ý đến 1 người đàn ông ngồi trên 1 chiếc xe y chang hằng ngày trong 2 tuần sao? |
Necesito que Ud. y el Sr. Kershaw firmen en presencia de nuestro notario. Chúng tôi chỉ cần anh và ngài Kershaw ký hợp đồng trước sự chứng kiến của công chứng viên bên tôi. |
Nadie notaría si faltaran unos pocos. Không ai để ý nếu vài con đi mất. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ notaría trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới notaría
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.