nocturno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nocturno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nocturno trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nocturno trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Nocturne. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nocturno

Nocturne

Xem thêm ví dụ

Y la idea era que en algún momento uno dejase de verlo con la forma de un osito y lo percibiese casi como un agujero en el espacio, y como si estuviésemos contemplando un cielo nocturno brillante.
Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy.
La presencia de la Luna en el cielo nocturno ha obstaculizado históricamente la observación astronómica al aumentar la cantidad de brillo ambiental.
Sự hiện diện của Mặt Trăng trong bầu trời đêm đã cản trở việc quan sát thiên văn bằng cách tăng lượng ánh sáng xung quanh.
He tenido la suerte de poder contestar algunas de esas preguntas al explorar este mundo nocturno.
Tôi may mắn tìm thấy câu trả lời cho một vài trong số những câu hỏi trên khi tìm hiểu về giới động vật.
110 de conmutación de visión nocturna.
Chuyển sang chế độ nhìn đêm.
Tal vez les dé más coraje saber... que, en este momento, Pompeyo está a 32 km al oeste de aquí... y que el ejército de Lúculo se acerca del sur... gracias a una marcha nocturna.
Có thể các ngươi sẽ thêm dũng khí khi biết... rằng Pompey lúc này đang đóng quân ở cách chúng ta 20 dặm về phía Tây... và rằng quân đội của Lucullus đang đến từ phía Nam... bởi lệnh tuần hành đêm bắt buộc.
El Javelin comenzó como una petición del Ministerio del Aire en 1947 para el desarrollo de un caza nocturno de alto rendimiento lo que condujo a la realización de la Especificación F.4/48 y la competición entre dos diseños; el Gloster GA.5 y el De Havilland DH.110, que también estaba siendo considerado por la Royal Navy.
Chương trình Javelin bắt đầu từ yêu cầu của Bộ hàng không Anh năm 1947 về một loại máy bay tiêm kích đêm hiệu năng cao, từ đó dẫn tới đơn đặt hàng chế tạo các mẫu thử dưới tiêu chí của Chỉ tiêu kỹ thuật F.44/46 của hai thiết kế cạnh tranh, đó là Gloster GA.5 và de Havilland DH.110, thiết kế DH.110 cũng đang được Hải quân Hoàng gia xem xét.
¿Hace cuánto que tienes terrores nocturnos?
Cậu bị sợ hãi vào ban đêm bao lâu rồi?
¿Algún Furia Nocturna?
Có con Night Fury nào không?
Para bombas, fui a clases nocturnas.
Còn bom thì tôi phải đi... học bổ túc.
Una cálida mañana de octubre, bajé del tren nocturno en Mandalay, la antigua capital real de Birmania, ahora Myanmar.
Một buổi sáng tháng Mười nóng nực, Tôi xuống chuyến tàu đi xuyên đêm ở Mandalay, cố đô hoàng gia của Burma, bây giờ là Myanmar.
Llevo a cabo mi espectáculo en el club nocturno Moonlight una vez por semana.
Em diễn ở Moonlight Nightclub hằng tuần.
El periscopio PERI-R 17 A2 es una mira panorámica con visión diurna y nocturna y con identificación de objetivos; provee de una vista de 360°.
PERI-R 17 A2 là một kính tiềm vọng có tầm nhìn toàn cảnh được thiết kế để quan sát bất kể ngày hay đêm và xác định mục tiêu, và nó cung cấp một cái nhìn xung quanh đến 360 °.
Este animal es principalmente nocturno y no hiberna.
Loài vật này chủ yếu hoạt động vào ban đêm và không ngủ đông.
Las especies del género Phoneutria son cazadores nocturnos muy agresivas y venenosas, y suponen un serio peligro para los humanos.
Những thành viên của chi Phoneutria rất hung hăng và là loài săn mồi ban đêm bằng nọc độc và chỉ có các loài chi này của họ mới gây nguy hiểm cho con người.
No quedó ni un destructor de guardia". Halsey y sus oficiales ignoraban la información que una nave de reconocimiento nocturno del USS Independence había obtenido: la poderosa flota de superficie de Kurita había dado media vuelta hacia el estrecho de San Bernardino, y después de un prolongado apagón, las luces de navegación del Estrecho habían vuelto a funcionar.
Halsey và các sĩ quan tham mưu của ông đã phớt lờ thông tin từ một máy bay trinh sát đêm xuất phát từ tàu sân bay hạng nhẹ USS Independence báo cáo về cho biết lực lượng tàu nổi hùng hậu của Kurita đã quay đầu trở lại hướng về eo biển San Bernardino; và sau một thời gian dài tắt đi, những ngọn đèn biển hướng dẫn hải trình đi qua eo đã được bật sáng trở lại.
Durante la noche del 15 de diciembre, El grueso de la Flota de Alta Mar, se encontró con destructores británicos, y temiendo un ataque nocturno con torpedos, El almirante Ingenohl ordeno a los buques retirarse.
Trong đêm đó, thành phần chủ lực của Hạm đội Biển khơi đụng độ với các tàu khu trục Anh; lo sợ một cuộc tấn công bằng ngư lôi ban đêm, Đô đốc Ingenohl ra lệnh cho các con tàu dưới quyền rút lui.
Los modelos de posproducción (desde 1961) disponían de los equipos R-113 y el R-120, así como de los sistemas de visión nocturna TVN-2 para el conductor.
Các phiên bản sản xuất cuối cùng (từ năm 1961) có kính ngắm đêm R-113 và R-120, cũng như TVN-2 cho lái xe.
Pueden ver después de eso en la costa oeste a los aviones moviéndose a la costa este, los vuelos nocturnos.
Theo đó, bạn thấy ở phía Tây máy bay đang bay khắp nơi, máy bay chấm đỏ bay về phía Đông
Sus primeros compromisos como cantante eran en clubes nocturnos a los 16 años y eran facilitados por su abuelo italiano Demetrio Santagà, un fontanero oriundo de una pequeña ciudad de Preganziol, cerca de 20 kilómetros de Venecia, que ofrecía sus servicios de fontanero a cambio de tiempo en escenario para su nieto.
Những buổi ca hát đầu tiên của Bublé bắt đầu trong câu lạc bộ đêm ở tuổi 16 và ông được ông nội của ông là người Ý Demetrio Santagà động viên hết mình, vốn là một thợ sửa ống nước đến từ thị trấn nhỏ ở Preganziol, ở huyện Treviso, người cung cấp dịch vụ sửa đường ống dẫn nước của mình để đổi lấy thời gian đứng trên sân khấu cho cháu trai của mình.
Al poco tiempo empecé a quedarme en el club nocturno después del trabajo para hablar con otros compañeros del mundo del entretenimiento, muchas veces hasta altas horas de la madrugada.
Không lâu sau, tôi quanh quẩn tại hộp đêm sau giờ làm việc và nói chuyện với các bạn diễn, thường kéo dài đến rạng sáng.
Búho Nocturno II se basó en la versión del Escarabajo Azul de Ted Kord.
Nite Owl (Cú ăn đêm) được sáng tác dựa trên nhân vật Blue Beetle phiên bản Ted Kord.
No tiene gafas de visión nocturna.
Nó không có kính nhìn ban đêm.
Una mariposa nocturna revoloteó sobre su cabeza mientras las luces estuvieron encendidas.
Một con bướm bay bay trên đầu cô trong lúc đèn đang chiếu sáng.
La gran mayoría de los F7F terminaron sirviendo en tierra, como aviones de ataque o cazas nocturnos; solo la variante F7F-4N fue certificada para operar desde portaaviones.
Đa số những chiếc F7F kết thúc sự nghiệp trong các hoạt động trên đất liền như máy bay cường kích hay máy bay tiêm kích bay đêm; chỉ có phiên bản F7F-4N được chứng nhận để hoạt động trên tàu sân bay.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nocturno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.