no obstante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ no obstante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ no obstante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ no obstante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tuy nhiên, nhưng, bất chấp, mặc dù, không kể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ no obstante
tuy nhiên(nevertheless) |
nhưng(yet) |
bất chấp(in spite of) |
mặc dù(in spite of) |
không kể(regardless) |
Xem thêm ví dụ
No obstante, unas cuantas almas obedecieron a Jehová y se salvaron de aquel juicio ardiente. Tuy nhiên, có một vài người vì biết vâng lời Đức Giê-hô-va đã được ở trong số những người được giải cứu khỏi sự phán xét nghiêm khắc đó. |
No obstante, el oxígeno nunca se acaba y la atmósfera nunca se satura de “basura”. Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt. |
Su nueva postura, no obstante, chocó con las arraigadas tradiciones y temores de aquella pequeña comunidad rural. Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi. |
No obstante, lo anterior palidece ante las injusticias que se ejecutaron contra Jesucristo. Tuy thế, những trường hợp trên không sánh bằng sự bất công mà Chúa Giê-su phải chịu. |
No obstante, el valor de conversión que figure en la cuenta de administrador seguirá siendo de 10 £. Giá trị chuyển đổi vẫn sẽ được hiển thị là £10 trong tài khoản người quản lý. |
15 No obstante, al producirse los acontecimientos, nuestra comprensión de la profecía se ha hecho más clara. 15 Tuy nhiên, khi các biến cố xảy ra, chúng ta dần dần hiểu các lời tiên tri rõ hơn. |
No obstante, la ayuda recibida a través de las Santas Escrituras también contribuye a satisfacer otra necesidad humana. Nhưng việc cung cấp sự giúp đỡ từ Kinh Thánh cũng giúp đáp ứng một nhu cầu khác của con người. |
No obstante, ciertos críticos alegan que notan diferentes estilos de escritura en esos libros. Tuy nhiên, giới chỉ trích cho rằng các sách này có các lối viết khác biệt nhau. |
No obstante su aparente vanidad, el pavo real tiene un agudo instinto protector. Dù diện mạo có vẻ kiêu hãnh nhưng công rất che chở cho nhau. |
No obstante, algunas veces, teníamos la satisfacción de poder cenar juntos, si miss Ferguson nos acompañaba. Tuy nhiên, đôi khi chúng tôi cũng có thể cùng đi ăn nếu có cô Ferguson đi chung. |
Pero hay, no obstante, una distinción clara entre comida y veneno. Nhưng dù gì thì vẫn có một sự nhận biết rõ ràng giữa thức ăn và thuốc độc. |
No obstante, Revelación 22:1, 2 nos asegura que muy pronto seremos curados por completo. Tuy nhiên, Khải huyền 22:1, 2 cho biết về một thời điểm mà chúng ta sẽ được chữa lành hoàn toàn. |
No obstante, Dios le advirtió a Omer que debía huir con su familia para así salvar sus vidas. Tuy nhiên, Thượng Đế đã báo trước Ô Me nên chạy trốn cùng với gia đình của mình, do đó cứu được mạng sống của họ. |
No obstante, con el paso de las semanas, la prótesis volvió a romperse una y otra vez. Tuy nhiên, nhiều tuần lễ trôi qua, cái chân giả tiếp tục gãy đi gãy lại nhiều lần. |
No obstante, la Biblia sí nos asegura que es posible recurrir a la dirección divina. Tuy nhiên, Kinh Thánh quả có nói rằng sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời có sẵn. |
No obstante, Jesús “ordenó que predicáramos al pueblo y que diéramos testimonio cabal”. Nếu bạn cảm thấy như vậy, thì bạn có thể hay do dự. |
No obstante, la visión de Nefi le dio motivos para sentir gran esperanza en el futuro. Tuy nhiên, khải tượng của Nê Phi cũng cho ông lý do để có được niềm hy vọng lớn lao trong tương lai. |
No obstante, debemos librarnos de nuestros resentimientos. Tuy nhiên, chúng ta cần phải từ bỏ những nỗi bất bình của mình. |
No obstante, son muchos los beneficios de perdonar. Tuy nhiên, tha thứ mang lại nhiều lợi ích. |
No obstante, muchos expertos creen que el sistema inmunológico es el principal desencadenante de las reacciones alérgicas. Dù vậy, phần lớn các chuyên gia tin rằng các cơn dị ứng chủ yếu là do hệ miễn dịch gây ra. |
No obstante, el derramamiento del espíritu logró algo más. Một số người nhận được thánh linh đã có được quyền năng làm phép lạ. |
No obstante, sin importar la precaria situación, Jehová siempre nos sostuvo. Song, dù tình trạng tồi tệ đến mức nào đi nữa, Đức Giê-hô-va luôn cung cấp cho chúng tôi. |
No obstante, al principio no comprendieron todo lo que abarcaba mantenerse al margen de la política. Nhưng ban đầu họ không hiểu rõ mình cần giữ trung lập đến mức nào trong các vấn đề chính trị. |
No obstante, Jehová nos asegura que aprueba nuestra forma de adoración. Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va cam đoan với chúng ta rằng Ngài chấp nhận hình thức thờ phượng của chúng ta. |
Y no obstante te aseguro que Yo tampoco soy ni rey ni gobernante. Thậm chí nhà vua còn không thể lựa chọn các Thượng thư và quan chức. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ no obstante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới no obstante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.