multiplicar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ multiplicar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ multiplicar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ multiplicar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ multiplicar
nhânverb Recuerda, las oportunidades se multiplican tanto como las aprovechas. Hãy nhớ rằng, cơ hội nhân đôi khi họ biết nắm giữ. |
Xem thêm ví dụ
56 Además, de cierto digo, aperdónele mi sierva sus ofensas a mi siervo José; entonces se le perdonarán a ella sus ofensas con las que me ha ofendido; y yo, el Señor tu Dios, la bendeciré y la multiplicaré, y haré que su corazón se regocije. 56 Và lại nữa, thật vậy ta nói, tớ gái của ta phải atha thứ tôi tớ Joseph của ta về những lỗi lầm của hắn; và rồi nàng ấy sẽ được tha thứ những lỗi lầm của mình, mà qua đó nàng phạm lỗi với ta; và ta, là Chúa Thượng Đế của ngươi, sẽ ban phước lành gấp bội cho nàng, và làm cho tâm hồn nàng được hân hoan. |
Por tanto, se pueden multiplicar esos datos por el óxido nítrico liberado y se puede calcular cuánto óxido nítrico se libera en la piel para ir a la circulación. Những gì bạn có thể làm là bạn có thể nhân những dữ liệu với lượng NO được phát tán và bạn có thể tính toán lượng nitric oxide sẽ được phát tán từ da tới vòng tuần hoàn. |
Sin embargo, el importe que se te cobre nunca superará el límite de pago mensual, es decir, la cantidad resultante de multiplicar el promedio de días que hay en un mes (30,4) por el presupuesto diario. Xin lưu ý rằng số tiền tính phí cho bạn sẽ không nhiều hơn giới hạn tính phí hàng tháng, giới hạn này bằng số ngày trung bình trong một tháng (30,4) nhân với ngân sách hàng ngày trung bình của bạn. |
En este video me gustaría empezar a hablar acerca de cómo multiplicar dos matrices. Trong video này, tôi muốn để bắt đầu nói về việc làm thế nào để nhân với nhau hai ma trận. |
Para calcular el gasto de un mes, se puede multiplicar el número de días del mes por el presupuesto diario. Tuy nhiên, bạn có thể xác định mức chi tiêu hàng tháng bằng cách lấy ngân sách hàng ngày nhân với số ngày trong tháng đó. |
Del mismo modo, el fruto que produce un cristiano no consiste necesariamente en hacer nuevos discípulos, sino en multiplicar esa semilla, es decir, hablar vez tras vez del mensaje del Reino. Tương tự, thành quả mà tín đồ đạo Đấng Ki-tô đạt được không nhất thiết phải là những môn đồ mới, nhưng là sự rải khắp của hạt giống Nước Trời qua công việc rao giảng của chúng ta. |
Ahora podemos realmente multiplicar esto y ver lo que pasa. Và bây giờ chúng tôi có thể thực sự chỉ cần nhân này ra và xem những gì sẽ xảy ra. |
Y entonces esta matriz es el resultado de multiplicar la matriz de la izquierda por tres. Và do đó, ma trận này là các kết quả của cách nhân rằng ma trận bên trái 3. |
Se las puede sumar, restar, e incluso multiplicar. Bạn có thể cộng chúng với nhau, trừ, và thậm chí nhân chúng với nhau. |
Tampoco multiplicar cifras mentalmente. Họ không cần biết làm phép nhân trong đầu của họ Họ cần biết đọc. |
“Apegarse al contenido del material de estudio y a su orden liberará nuestros talentos particulares de enseñanza, no los reprimirá” (véase “El Señor multiplicará la cosecha”, Una velada con el élder Henry B. “Việc tuân theo nội dung cũng như trình tự của chương trình giảng dạy sẽ phát triển chứ không kiềm chế các ân tứ giảng dạy độc đáo của chúng ta” (“The Lord Will Multiply the Harvest” [một buổi họp tối với Anh Cả Henry B. |
Si divides los dos lados por 3, es lo mismo que multiplicar los dos lados de la ecuación por 1/ 3. Nếu bạn chia cả hai bên ( của phương trình ) cho 3, cách tính đó tương đương với nhân cả hai bên của phương trình bằng 1 / 3. |
Ten en cuenta que no se te cobrará una cantidad superior al límite de pago mensual, que es el resultado de multiplicar el promedio de días que hay en un mes (30,4) por el presupuesto diario medio que se haya configurado. Xin lưu ý rằng bạn sẽ không bị tính phí nhiều hơn giới hạn tính phí hàng tháng: số ngày trung bình trong một tháng (30,4) nhân với ngân sách hàng ngày trung bình của bạn. |
31 Y si son fieles, he aquí, los bendeciré y multiplicaré bendiciones sobre ellos. 31 Và nếu họ trung thành, thì này, ta sẽ ban phước và gia tăng gấp bội phước lành cho họ. |
En una ocasión, cuando hubo terminado de enseñar Su doctrina, tuvo compasión de la gente e hizo el milagro de multiplicar los panes y los peces, y dio de comer a la multitud, lo cual nos indica Su carácter caritativo y de servicio. Vào một dịp nọ sau khi giảng dạy giáo lý của Ngài, Ngài đã có lòng trắc ẩn đối với những người dân và thực hiện phép lạ về việc làm gia tăng gấp bội số bánh và cá để cho đám đông ăn, điều này cho chúng ta biết về đặc tính có lòng trắc ẩn và sự phục vụ của Ngài. |
Así que supongo que se podría multiplicar eso por 20 o algo así para obtener el número de personas que la han visto. À, thực ra thì đã có 4.000 lượt tải Nên tôi nghĩ có thể đem số đó nhân lên cho 20 lần hay đại loại vậy để ước lượng số người đã xem bài nói đó. |
Les prometo que, conforme ustedes den al Señor de modo constante una porción generosa de su tiempo, Él multiplicará el restante. Tôi hứa với các em rằng khi các em thường xuyên dâng lên Chúa một phần lớn thời gian của các em, thì Ngài sẽ làm cho thời gian còn lại của các em được hữu ích và có ý nghĩa hơn. |
En todos estos ejemplos podemos multiplicar funciones y quedar en el mismo espacio: todos estos espacios son, de hecho, álgebras de Banach unitarias. Trong tất cả những ví dụ này, ta có thể nhân các hàm số với nhau và vẫn ở trong cùng một không gian đó: tất cả những ví dụ này thật ra là các đại số Banach có chứa đơn vị. |
38 Y si es fiel, multiplicaré una multiplicidad de bendiciones sobre él. 38 Và nếu hắn trung thành thì ta sẽ gia tăng gấp bội phước lành cho hắn. |
El mandamiento de multiplicar y henchir la Tierra no se ha abrogado. Lệnh truyền phải sinh sôi nẩy nở và làm cho đầy dẫy đất chưa bao giờ được bãi bỏ. |
Así que la única manera cuando usted está tratando con números negativos, y cuando acaba de multiplicar veces un positivo y agregarlos mutuamente puedes obtener otro número negativo, es si ambos negativos. Vì vậy chỉ cách khi bạn đang làm việc với số lượng tiêu cực, và khi bạn chỉ cần nhân nó lần một tích cực và thêm chúng với nhau, bạn nhận được một số tiêu cực khác, là nếu họ đang cả hai tiêu cực. |
Los costes diarios de la campaña pueden estar ligeramente por encima o por debajo del presupuesto diario, pero no se te cargará un coste por campaña superior al resultado de multiplicar el presupuesto diario por el número de días del periodo. Chi phí hàng ngày của chiến dịch có thể hơi cao hơn hoặc thấp hơn ngân sách hàng ngày của bạn, nhưng bạn sẽ không bị tính phí cho một chiến dịch nhiều hơn số ngân sách hàng ngày trong khoảng thời gian đó. |
(Colosenses 3:21) Las restricciones son necesarias, pero a veces podemos multiplicar y expandir las reglas hasta que se hacen agobiadoramente pesadas y desalentadoras. Hạn chế vừa phải là cần thiết, nhưng đôi khi nếu hạn chế quá nhiều hay đặt ra quá nhiều luật lệ khiến thành một gánh nặng và con cái sanh ra chán nản. |
Desde los años 1930, compañías como Friden, Marchant Calculator y Monroe hicieron calculadoras mecánicas de escritorio que podían sumar, restar, multiplicar y dividir. Những công ty như Friden, Marchant Calculator và Monroe đã tạo ra những máy tính toán cơ khí để bàn từ những năm 1930 có thể thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân và chia. |
55 Pero si ella se niega a obedecer este mandamiento, entonces mi siervo José hará todas las cosas por ella, así como él ha dicho; y a él lo bendeciré y lo multiplicaré y le daré acien veces más en este mundo, de padres y madres, hermanos y hermanas, casas y terrenos, esposas e hijos, y coronas de bvidas eternas en los mundos eternos. 55 Nhưng nếu nàng ấy không tuân theo lệnh truyền này, thì tôi tớ Joseph của ta phải làm tất cả mọi điều cho nàng, như hắn đã nói; rồi ta sẽ ban phước lành gấp bội cho hắn, và sẽ ban cho hắn một atrăm lần hơn trong thế gian này về cha mẹ, anh chị em, nhà cửa đất đai, vợ con và các mão triều thiên của bcác cuộc sống vĩnh cửu trong các thế giới vĩnh cửu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ multiplicar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới multiplicar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.