montura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ montura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ montura trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ montura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là yên ngựa, gọng, khung, yên, khung hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ montura
yên ngựa(saddle) |
gọng(frame) |
khung(mounting) |
yên(saddle) |
khung hình(frame) |
Xem thêm ví dụ
Armados y con monturas. Với ngựa và giáp trụ đầy đủ. |
Abdullah sufría epilepsia; siempre llevaba un traje de lana y gafas gruesas con montura negra. Ahmad bị động kinh và luôn luôn mặc áo vest len, đeo đôi kính dày cộm gọng đen. |
Alisten sus monturas mis grandes y valiosos caballeros. Lên ngựa đi, hỡi những hiệp sĩ tài giỏi, gan dạ của ta! |
Te estás casando, entonces pon tu montura derecha Con sắp kết hôn, chỉnh trang lại đi |
Es un hecho extraño e interesante encontrar una estructura visual en medio de la montura de su resorte. Đây là một sự thật kỳ thú về cấu trúc của loài vật này ngay chính trong thời kỳ sinh trưởng của nó. |
Llevaba unas gafas de montura metálica tras las cuales se veían sus pequeños ojos azules. Bà đeo kính gọng kim loại trên đôi mắt xanh nhỏ. |
Enviaré al muchacho con tu montura y tu manta. Tôi sẽ kêu thằng nhỏ đem yên ngựa và mền tới cho anh. |
Y hay un punto espectacularmente coloreado en el centro de las monturas de muchas especies de estomatópodos. Những chấm màu sặc sỡ ở đây ở chính giữa của cái "yên" của rất nhiều loài tôm chân miệng. |
¿Quién va a subir en nuestra vieja montura para llevarnos al corazón de las cosas? Ai sẽ leo lên con ngựa chiến và đưa chúng ta vào những cuộc phiêu lưu gian khó? |
No pierdas tu montura. Đừng có mà ngã ngựa. |
Trae tu montura. Chuẩn bị lên ngựa đi. |
Ella había escondido la montura en su pañuelo, tomando con un infinito cuidado los trozos de cristal que colgaban de él. Nàng đã giấu cặp gọng trong khăn tay, gìn giữ vô cùng cẩn thận những mẩu kính còn dính trên đó. |
¿Revisaron la montura? Hai cậu lục xong yên chưa? |
Ese tío con las gafas y esa montura. Người đàn ông đáng sợ đeo kính. |
Y volvimos a los videos de alta velocidad de nuevo y pudimos ver la montura comprimirse y extenderse. Chúng tôi sau đó có xem lại đoạn băng ghi hình tốc độ cao đó và hình dung được cái yên co lại và căng ra như thế nào. |
Entonces pensamos, bien, esto debe ser un resorte la montura podría muy bien ser un resorte. Và chúng tôi đã nghĩ, chắc hẳn là lò xo rồi cái yên ngựa rất có thể chính là lò xo đó. |
Ahora bien, ¿porqué un anciano se presentaría ante ustedes utilizando una montura sin lentes? Giờ thì tại sao một người trưởng thành xuất hiện trước các bạn đeo kính không tròng trên mặt? |
Ahora, dibujen la montura, dos círculos así y una pequeña línea en medio. Tiếp theo, vẽ gọng kính, 2 vòng tròn cách nhau. |
El caballo y la montura de su amigo están en el establo. Ngựa và đồ nghề của bạn ông ở chỗ giữ ngựa. |
Se ha intentado entrenar cebras como animales de montura, pues son más resistentes a las enfermedades africanas que los caballos. Những nỗ lực thuần hóa ngựa vằn để cưỡi đã được thực hiện, kể từ khi chúng có sức đề kháng tốt hơn những con ngựa bị bệnh châu Phi. |
Y el Ministro del Interior canadiense escribió en aquel entonces: "Miles de caballos de carga yacen muertos en el camino, a veces en montones bajo los riscos, con monturas de carga y paquetes, desde donde han caido, a veces en masas enredadas, tapando los hoyos en el lodo y aperando el único punto de apoyo para nuestros pobres animales de carga en marcha, a veces, lamento decir, exhaustos, pero aún vivos, algo que ignorábamos, hasta después de que los miserables infelices se movían bajo los cascos de nuestra cabalgada. Bộ trưởng Bộ Nội vụ Canada thời đó đã viết: "Hàng nghìn con ngựa chất đầy đồ nằm chết trên đường, chúng nằm chất đống dưới chân vách đá, với yên ngựa và đống hàng hoá nơi chúng ngã từ trên vách xuống, đôi chỗ chúng nằm chồng chất nhau, lấp kín cả ao bùn, chúng chỉ còn là vài nắm đất dưới chân những con ngựa khốn khổ khác đang đi tới. |
Canon es uno de los pioneros en motores ultrasónicos y crearon el famoso "USM" a finales de 1980 incorporándolo en el mecanismo de auto foco para los lentes de montura Canon EF. Canon là một trong những người tiên phong của động cơ siêu âm, và làm cho tên "USM" nổi tiếng vào cuối những năm 1980 bằng cách kết hợp nó vào ống kính tự động lấy nét cho Ống kính Canon ngàm EF. |
Es parecido a lo que hicimos antes pero ahora añadimos la montura. Giống như lúc trước, nhưng lần này ta sẽ nối chúng vào với nhau. |
La montura está resaltada en amarillo. Bạn sẽ thấy nó đang giương hết cỡ ra để giáng một cú đánh. |
Sus manos de baloncesto aprendieron los pequeños clics y a deslizar lentes a montura, rollo en la cámara, química en cesto de plástico. Đôi tay bóng rổ của ông học được những lần bấm máy ảnh, những thấu kính vào khung, những thước phim vào camera hóa chất vào thùng nhựa.. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ montura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới montura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.