monitorear trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ monitorear trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monitorear trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ monitorear trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giám sát, kiểm tra, giám thị, theo dõi, khám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ monitorear
giám sát(monitor) |
kiểm tra
|
giám thị
|
theo dõi(monitor) |
khám
|
Xem thêm ví dụ
Yo soy Donnie y me gusta espiar a mi mujer y monitorear todos sus movimientos. Tôi là Donnie và tôi muốn theo dõi và giám sát vợ mọi lúc mọi nơi. |
Y esto sería mucho mejor que monitorear a 6 personas elegidas al azar sin hacer referencia a la estructura de la población. Làm như thế sẽ tốt hơn là theo dõi sáu người ngẫu nhiên, mà không quan tâm tới cấu trúc xã hội. |
"Limpio" significa monitorear su dinero. Trong sạch nghĩa là theo dõi tiền nong. |
Estoy aquí para monitorear los derechos humanos de mi cliente. Tôi đến đây để đọc quyền lợi của thân chủ tôi. |
Laurel nos monitoreará desde aquí. Laurel, theo dõi chúng tôi từ đây. |
Por lo tanto, si quisiéramos seguir algo que se está propagando por una red, lo ideal sería poner sensores en los individuos del centro de la red, incluyendo el nodo A, y monitorear a esas personas que están justo en el centro de la red, para, de algún modo, detectar en forma temprana lo que sea que se esté difundiendo por la red. Vậy, nếu chúng ta muốn theo dõi điều gì đó đang lan truyền qua một mạng lưới, việc lý tưởng sẽ là đặt cảm biến ở những cá nhân thuộc trung tâm mạng lưới, bao gồm A, theo dõi những người ở chính giữa mạng lưới và bằng cách nào đó nhận biết sớm bất cứ thứ gì đang lan truyền. |
Luke de Houston, Texas, ha empleado la tecnología de Internet industrial para monitorear electrónicamente y conectar a los pacientes, el personal y el equipo médico. Ha reducido casi una hora el tiempo de cambio de paciente por cama. Luke ở Houston, Texas, đã áp dụng công nghệ Internet để điện tử hóa điều khiển và liên kết bệnh nhân, nhân viên và các thiết bị y tế, giúp giảm thời gian thay đổi giường bệnh xuống gần 1 giờ. |
O podemos monitorear diagnósticos médicos, de forma pasiva, y ver la difusión de innovación en productos farmacéuticos en las redes de médicos. Hoặc ta có thể theo dõi những lần kê đơn của bác sĩ, một cách thụ động, và quan sát sự lan truyền của những tiến bộ dược phẩm diễn ra như thế nào trong mạng lưới các bác sĩ. |
Y encontramos que mirando en el lugar correcto, se puede en verdad monitorear el flujo de estos virus hacia poblaciones humanas. Và những gì chúng tôi tìm thấy là nếu bạn tìm đúng vị trí bạn có thể thực sự giám sát sự xâm nhập những virus đó vào cộng đồng con người. |
Va a tomar años afinar y monitorear esta tecnología a fin de que podamos tenerla lista para ensayarla, con base en cada caso, en los edificios más dañados y estresados dentro de la ciudad de Venecia. Cần nhiều năm để điều chỉnh và kiểm định công nghệ này để chúng ta có thể sẵn sàng đưa nó vào thực nghiệm trên từng cái móng một của những công trình bị hủy hoại nặng nề nhất ở Venice. |
Y así como muchos de nosotros ahora usamos sensores que detectan nuestro ritmo cardíaco, nuestra respiración, nuestros genes, con la esperanza de que esto pueda ayudarnos a prevenir enfermedades, podemos preguntar si monitorear y analizar las palabras que decimos, que tuiteamos, que escribimos, pueden decirnos de antemano si algo puede estar mal en nuestra mente. Cũng như việc nhiều người trong chúng ta đeo máy cảm biến để đếm nhịp tim, nhịp thở, gen, với hy vọng sẽ phòng được bệnh tật, chúng ta cũng có thể tự hỏi, liệu việc phân tích và theo dõi lời nói, những gì ta viết trên mạng xã hội như twitter, email, có thể đoán trước những vấn đề sẽ xảy ra trong tư duy chúng ta. |
Estamos empezando a desplegar por todo el sistema industrial una virtualización embebida, tecnología de procesamiento multinúcleo, comunicaciones avanzadas basadas en la nube, una infraestructura manejada por programas que permiten que la funcionalidad de la máquina se haga virtual en el software, separando el software de la máquina del hardware, permitiéndonos que, de forma remota y automática, podamos monitorear, administrar y mejorar los bienes industriales. Chúng ta bắt đầu triển khai trong suốt hệ thống công nghiệp những mã nhúng ảo những công nghệ xử lý đa nhân, bước tiến truyền thông dựa vào hệ thống đám mây, cơ sở vật chất sử dụng phần mềm mới sẽ cho phép các chức năng máy được ảo hóa trên các phần mềm, tách những phần mềm máy ra khỏi phần cứng, và cho phép chúng ta điều khiển tự động từ xa, quản lý và nâng cấp các tài sản công nghiệp. |
Esperamos que en algún momento podamos limpiar derrames de petróleo o recoger plástico en el océano o tener multitudes de nuestras máquinas controladas por los motores de videojuegos para varios jugadores para controlar muchas de estas máquinas, para monitorear los arrecifes de coral o para controlar la pesca. Chúng tôi hy vọng có thể dọn dẹp dầu tràn, thu gom rác thải nhựa trong đại dương, hay chúng tôi có thể có hàng đoàn những thiết bị điều khiển bởi động cơ trò chơi video nhiều người chơi để khiển nhưng thiết bị này, để giám sát các rặng san hô, hoặc theo dõi các khu vực đánh bát thủy sản. |
Fueron consistentemente excavados como canteras de piedra caliza y para el siglo XVIII, los derrumbes en algunas de las canteras implicaban riesgos de seguridad entonces el gobierno ordenó reforzar las canteras existentes y cavó nuevos túneles de observación para monitorear y hacer mapas de todo el lugar. Chúng được liên tục đào để khai thác đá vôi và tới thế kỷ 18, việc đào hầm trong những mỏ này trở nên không an toàn nên chính phủ yêu cầu gia cố lại các mỏ hiện thời và đào thêm những đường hầm quan sát mới để quản lý và lên bản đồ toàn bộ nơi đó. |
Esto hará posible que cualquiera obtenga información vital para monitorear la calidad del agua durante un brote. Chiếc máy sẽ làm điều này khả thi cho bất cứ ai muốn thu thập những thông tin về cứu thủy nạn và giám sát điều kiện chất lượng nước khi các thông tin đó được thể hiện ra. |
Posteriormente, el District Court ordenó a Napster monitorear las actividades de su red, y de impedir el acceso a material infractorio cuando fuera notificada la existencia del material. Ngay sau đó, Tòa án quận đã ra lệnh cho Napster theo dõi các hoạt động của mạng và hạn chế quyền truy cập vào tài liệu vi phạm khi được thông báo về vị trí của tài liệu đó. |
Monitoreará su maletín desde aquí. Ông có thể giám sát chiếc cặp của mình từ đây. |
También podemos monitorear el crecimiento sin estar ahí. Chúng tôi cũng có thể theo dõi sự phát triển của khu rừng mà chẳng cần phải có mặt ở đó. |
Esta es la instalación de Investigación de Antropología Forense. y en un terreno de dos hectáreas puede haber unos 75 cadáveres en cualquier momento, que son estudiados por antropólogos e investigadores forenses para monitorear la velocidad de descomposición de los cadáveres. Đây là Bộ phận Nghiên cứu Nhân chủng học Pháp y, và trên một mẫu 6 lô vào bất cứ lúc nào cũng có khoảng 75 tử thi đang được nghiên cứu bởi các nhà Nhân chủng học Pháp y và các chuyên gia - những người quan tâm đến việc giám sát tỉ lệ phân hủy của xác chết. |
Podemos monitorear estos cambios, y hemos monitoreado estos cambios. en muchos comportamientos en el tiempo. Chúng tôi có thể và đã theo dõi thay đổi của con vật trong suốt quá trình nghiên cứu. |
Y la otra cosa que me gustaría que consideraran es el nuevo tipo de relación entre el médico y los pacientes cuando hay un paciente despierto en la mesa y que incluso puede monitorear el tratamiento. Và điều khác tôi muốn quí vị suy ngẫm là mối quan hệ mới giữa bác sĩ và bệnh nhân khi ta có bệnh nhân trên bàn phẫu thuật vẫn tỉnh táo và có thể điều khiển quá trình điều trị. |
Monitoreo de Comercio Prohibido es el proceso de monitorear personas/entidades para una exportación con el propósito de cumplir con los estándares de seguridad del Gobierno de los Estados Unidos. Sàng lọc thương mại bị từ chối là quá trình sàng lọc các bên liên quan đến giao dịch xuất khẩu với mục đích tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn của Chính phủ Hoa Kỳ. |
Y si usamos el mismo software en el video de la derecha, vemos cada respiración de este bebé, y podemos usarlo monitorear su respiración sin que haya contacto. Và nếu làm tương tự với đoạn phim bên phải, phần mềm cho ta thấy mỗi nhịp thở của em bé, và ta không cần chạm vào người để theo dõi nhịp thở của bé. |
Creemos que los drones tienen un potencial enorme, no solo para combatir el crimen contra la fauna, sino también para monitorear la salud de las poblaciones de fauna silvestre. Giờ đây chúng ta tin tưởng rằng máy bay không người lái có một tiềm năng to lớn, không chỉ cho cuộc chiến với lâm tặc, mà còn cho việc kiểm tra sức khỏe của các bầy động vật hoang dã. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monitorear trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới monitorear
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.