mirad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mirad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mirad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mirad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kìa, xem, nhìn, để ý, kia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mirad

kìa

(behold)

xem

(behold)

nhìn

(behold)

để ý

(behold)

kia

Xem thêm ví dụ

Una mirada de cerca, sin embargo, revela un modelo que tuvo su origen en los días de la antigua Edo.
Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa.
Mirad bien.
Tất cả các ngươi, hãy xem cho kỷ.
“Y he aquí, al levantar la vista para ver, dirigieron la mirada al cielo... y vieron ángeles que descendían del cielo cual si fuera en medio de fuego; y bajaron y cercaron a aquellos pequeñitos... y los ángeles les ministraron” (3 Nefi 17:12, 21, 24).
“Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24).
Echemos una mirada al campo del entretenimiento.
Một số sự giải trí là lành mạnh và thú vị.
¡ Mirad esto, pingüinos!
Coi đây cánh cụt.
Mirad, chicos, Harry el Hipopótamo vuela.
Nhìn kìa các cậu, Hà mã Harry đang bay kìa.
Todos tienen esa mirada sobre ellos.
Tất cả đều có cái nhìn đó.
Obtendrá ayuda de cualquiera en quien pose la mirada
Nó chứa cái mà chúng ta mong đợi
Hay hijos que reaccionan ante una simple mirada; otros necesitan que se les recuerden las cosas varias veces, e incluso algunos quizá requieran acciones más persuasivas.
Một số đứa khác cần được nhắc nhở nhiều lần, và cũng có những đứa phải dùng biện pháp mạnh hơn mới dạy được.
La Unión Soviética, considerada por muchos en Occidente como una instigadora de conflictos mundiales, había desaparecido ante la mirada atónita del mundo.
Liên Bang Sô Viết, vốn bị nhiều nước Tây Phương xem là kẻ gây ra xung đột toàn cầu, đã biến mất trước sự kinh ngạc của cả thế giới.
Con la mirada en el rostro de mi mamá, supe que cualquier sueño que tuve de jugar fútbol profesional se había terminado.
Tôi biết mọi giấc mơ của tôi về chơi bóng bầu dục chuyện nghiệp đã tan biến.
Mirad, el gobierno necesita la negación plausible, así que esos lugares, son completamente autónomos.
Nghe này, chính phủ cần xóa bỏ xác thực, nên những nơi như vậy, thường là độc lập.
Más bien, con cabeza erguida, valor enardecido y fe inquebrantable, ella podía elevar la mirada, mirar más allá de las tranquilas olas que rompían el azulado Pacífico, y susurrar: “Adiós, Arthur, mi hijo querido.
Thay vì thế, với đầu ngẩng lên, lòng can đảm kiên quyết, và đức tin không lay chuyển, bà có thể ngước mắt nhìn sang những cơn sóng vỡ nhẹ của Thái Bình Dương trong xanh và nói thầm: “Giã biệt, Arthur, con trai yêu quý của mẹ.
Jack alzó la mirada y sus verdes ojos acariciaron el rostro de Daisy desde el otro lado de la mesa
Jack ngước lên và đôi mắt màu lục của anh nhìn vào Daisy từ bên kia bàn.
Mirada de Gregor se volvió hacia la ventana.
Gregor của nháy mắt sau đó quay sang cửa sổ.
Nos intercambiamos miradas de horror.
Chúng tôi trao nhau cái nhìn kinh hoàng.
Mirad, es él.
Nhìn kìa, là anh ấy.
Cuidado con la mirada de Mary Shaw.
" Cảnh giác trước cái nhìn của Mary Shaw
Luego: “...habló a la multitud, y les dijo: Mirad a vuestros pequeñitos.
Rồi; “Ngài phán cùng đám đông và bảo họ rằng: hãy nhìn xem các con trẻ của các ngươi.
Él desplazó su mirada hasta su cara, con expresión tan inocente como la de un cachorro.
Anh dời cái nhìn chằm chằm lên mặt cô, vẻ mặt anh ngây thơ như một chú cún con.
Una mirada en los últimos veinte años, una verdadera mirada a tus propios hijos y lo hubieras sabido.
Cha chỉ cần 1 lần nhìn lại 20 năm trước, thật sự nhìn con của cha 1 và cha sẽ biết ngay.
Tras fracasar, volvieron su mirada a los campesinos.
Khi không được, họ quay sang nông dân.
Mientras hablábamos, sin embargo, vi que su mirada se desplazaba una y otra vez hacia Sohrab, que dormía en el sofá.
Nhưng trong khi chúng tôi nói chuyện, tôi bắt gặp mắt ông không ngừng hướng về Sohrab đang nằm ngủ trên chiếc ghế dài.
En tu mirada yo encontr Lo que no hay en m
♪ Ta nhìn vào mắt em và thấy một phần ta khác trong đó ♪
Había una mirada en su cara.
Lúc đó nét mặt cô rất khác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mirad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.