milagro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ milagro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ milagro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ milagro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phép lạ, phép mầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ milagro
phép lạnoun Ahora solo un milagro puede salvarla. Bây giờ chỉ có phép lạ mới có thể cứu được bà ấy. |
phép mầunoun Sin embargo, Él no hace milagros simplemente para presumir. Nhưng người không tạo ra những phép mầu chỉ để khoe khoang. |
Xem thêm ví dụ
The Encyclopedia of Religion explica que los fundadores del budismo, el cristianismo y el islam tenían diversas opiniones sobre los milagros, pero añade: “La historia posterior de estas religiones demuestra claramente que los milagros y los relatos sobre ellos han sido parte integrante de las creencias religiosas del hombre”. Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”. |
Haré su milagro. Để thực hiện phép màu của ngài. |
Es un milagro. Đúng là một phép lạ. |
16 Aunque ya no es tiempo de que efectúe milagros, Jehová no ha cambiado desde la época de Elías (1 Corintios 13:8). 16 Dù hiện nay không phải lúc làm phép lạ, Đức Giê-hô-va không thay đổi kể từ thời Ê-li. |
Ahora cuentan a otros aquel milagro. Bây giờ họ cứ nói cho người khác biết về phép lạ ấy. |
¡Y qué milagro hubo cuando judíos y prosélitos de diferentes idiomas que habían venido de lugares tan distantes entre sí como Mesopotamia, Egipto, Libia y Roma entendieron el mensaje dador de vida! Quả đó là một phép lạ khi các người Do-thái và người nhập đạo Do-thái nói nhiều thứ tiếng khác nhau, họ đến từ những nơi xa xôi như Mê-sô-bô-ta-mi, Ai-cập, Li-by và La-mã và họ đều hiểu được thông điệp ban sự sống nầy! |
Los detalles sobre los milagros atribuidos a Jesús nos han llegado a través de las páginas de los cuatro Evangelios. Qua lời tường thuật trong bốn cuốn Phúc Âm, chúng ta mới biết các phép lạ của Chúa Giê-su. |
Con el tiempo, hechos como cumplir los mandamientos con desinterés, la apatía o incluso el cansancio, pueden causar que nos volvamos insensibles aún a las señales y a los milagros más extraordinarios del Evangelio. Trong thời gian dài, những điều như tuân giữ các lệnh truyền một cách thất thường, thờ ơ, hoặc thậm chí sự mệt mỏi đương nhiên có thể bắt đầu và làm cho chúng ta không nhạy cảm với những dấu hiệu và phép lạ đáng kể nhất của phúc âm. |
2 El apóstol Pedro dijo que Jesús realizó milagros, o “grandes maravillas” (Hech. 2 Sứ đồ Phi-e-rơ nói rằng Chúa Giê-su đã làm các phép lạ, hay “các điều kỳ diệu” (Công 2:22). |
Sí, ¡otro milagro! Đúng, một phép lạ khác! |
Las personas mueren de hambre por cualquier tipo de milagro. Mọi người đang khát khao điều kỳ diệu |
Y entonces, necesitamos milagros de energía. Và, chúng ta cần những nguồn năng lượng phi thường. |
Al no acatar la orden del rey, se expusieron a sufrir una muerte atroz, de la cual se salvaron solo gracias a un milagro; así es, prefirieron arriesgar la vida antes que desobedecer a Jehová (Daniel 2:49–3:29). Trái lệnh vua, họ có nguy cơ phải chịu chết thảm khốc, và chỉ sống sót nhờ một phép lạ. Thế nhưng họ thà chịu nguy hiểm tính mạng, còn hơn là bất tuân lời Đức Giê-hô-va.—Đa-ni-ên 2:49–3:29. |
Satanás quiere que la fe de ustedes diminuya y que sea menos el poder del sacerdocio que tienen para efectuar grandes milagros, pero un Padre Celestial amoroso les ha concedido una protección providencial: el don del Espíritu Santo. Sa Tan sẽ làm giảm đức tin và làm hạ giá trị quyền năng chức tư tế của các em để làm những phép lạ lớn lao, nhưng Cha Thiên Thượng nhân từ đã cung ứng cho các em sự che chở thiêng liêng—ân tứ Đức Thánh Linh. |
¿hacen todos milagros? Tất cả đều là những người làm phép lạ sao? |
Que el milagro sea un milagro hecho y derecho es lo de menos. Dù sự việc mà ta đã trải qua là phép màu " Theo như Hoyle " thì không quan trọng. |
Unos pocos días después de que no recibiera respuesta a la oración en la que pedía un milagro, le visitó una anciana testigo de Jehová que le entregó unas publicaciones basadas en la Biblia. Một vài ngày sau khi anh cầu xin để thấy phép lạ không được nhậm, một Nhân-chứng Giê-hô-va đến thăm anh. Một chị lớn tuổi để lại cho anh một ít sách báo giúp hiểu Kinh-thánh. |
¿Ocurrieron realmente los milagros que se mencionan en ella? Những phép lạ kể trong Kinh-thánh có thật sự xảy ra không? |
Está claro que Satanás y los demonios se valen de “señales y milagros falsos”, así como de “toda clase de mentiras malignas para engañar a los que van rumbo a la destrucción” (2 Tesalonicenses 2:9, 10, Nueva Traducción Viviente). Thật thế, Sa-tan và các quỉ đã “làm đủ mọi thứ phép lạ, dấu dị và việc kỳ dối-giả; dùng mọi cách phỉnh-dỗ không công-bình mà dỗ những kẻ hư-mất”.—2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9, 10. |
(Salmo 37:29; Mateo 5:5; Lucas 23:43; 2 Pedro 3:13; Revelación 21:4.) Además, mediante los milagros que efectuaron con la ayuda del poder de Dios, Jesús y sus discípulos demostraron lo que sucederá en el nuevo mundo. (Mateo 10:1, 8; 15:30, 31; Juan 11:25-44.) Hơn nữa, Chúa Giê-su và các môn đồ đã tỏ cho thấy những gì sẽ xảy ra trong thế giới mới ấy bằng những phép lạ mà Đức Chúa Trời đã ban quyền phép để họ thực hiện (Ma-thi-ơ 10:1, 8; 15:30, 31; Giăng 11:25-44). |
Todos conocemos sobre el milagro de la miniaturización. Chúng ta đều biết về phép màu của tiểu hình hóa. |
Mientras más educada es la gente, menos milagros se informan. Khi con người càng được giáo dục, thì phép lạ càng ít được nói đến. |
“Y no es menester que nadie diga que [estos registros] no saldrán, pues ciertamente saldrán, porque el Señor lo ha dicho; porque de la tierra han de salir, por mano del Señor, y nadie puede impedirlo; y sucederá en una época en que se dirá que ya no existen los milagros; y será como si alguien hablase de entre los muertos. “Và không ai cần phải nói là những điều này sẽ không xảy đến, vì chắc chắn nó sẽ xảy đến, vì Chúa phán vậy; vì những điều này sẽ đuợc đem ra từ lòng đất do bàn tay của Chúa, và không một ai có thể ngăn cản được; và nó sẽ đến vào một ngày mà người ta cho rằng phép lạ không còn nữa, và nó sẽ đến chẳng khác chi một người nói lên từ cõi chết. |
Va a hacer falta un milagro para resucitar este mercado. Chắc phải nhờ Chúa mới hồi sinh được cái thị trường này. |
Los milagros no suceden siempre de forma tan inmediata. Các phép lạ không phải lúc nào cũng xảy ra ngay lập tức. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ milagro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới milagro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.