meramente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meramente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meramente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ meramente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chỉ, chỉ thôi, thôi, hoàn toàn, duy nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meramente
chỉ(simply) |
chỉ thôi(only) |
thôi(alone) |
hoàn toàn(purely) |
duy nhất(only) |
Xem thêm ví dụ
Estoy aquí meramente para informar. Tôi chỉ đơn giản là thông báo thôi. |
El meramente citar un texto bíblico no es suficiente. Chỉ nêu ra câu Kinh-thánh nào thì chưa đủ. |
Debemos informar meramente de lo que fuentes acreditadas han dicho sobre ello. Chúng tôi hầu như không đề cập rằng có các bên danh tiếng đã nói về nó. |
Meramente 17 por 100 de ellos dijeron que querían que sus padres les aconsejaran acerca de lo sexual; una cantidad aún más pequeña de los adolescentes dijeron que solicitarían el consejo de sus padres en cuanto a las drogas. Chỉ có 17 phần trăm giới trẻ nói sẵn sàng nghe lời khuyên của cha mẹ về vấn đề tình dục, số trẻ hỏi ý kiến của cha mẹ chúng về vấn đề ma túy thì còn ít hơn nữa. |
En otras palabras, muy probablemente el divagar de la mente parece ser una causa real y no meramente una consecuencia, de infelicidad. Nói cách khác, sự đi lang thang của tâm trí rất có thể là nguyên nhân thực sự, chứ không đơn thuần là một hệ quả, của sự không hạnh phúc. |
De modo que el mayordomo simbólico no sería meramente una agrupación de intelectuales que explicarían detalles interesantes acerca de la Biblia. Lớp quản gia không chủ yếu là nhóm người trí thức, chuyên giải thích những điểm đáng chú ý của Kinh Thánh. |
Lo que sucedió a la antigua Babilonia a manos de Ciro el Grande no es meramente de interés histórico. Những gì đã xảy đến cho Ba-by-lôn xưa dưới bàn tay đại-đế Si-ru không phải chỉ có giá trị lịch-sử không thôi. |
Habrá sido criada sin ningún tipo de trato emocional, para que pudiese ser el modelo perfecto de líder corporativo, totalmente capaz de tomar decisiones meramente basadas en sacar beneficios de forma estratégica. Được nuôi lớn mà không có bất cứ ràng buộc cảm xúc nào, để trở thành một giám đốc tập đoàn hoàn hảo, có khả năng đưa ra quyết định hoàn toàn dựa vào lí trí. |
Esto es meramente político. Đây là vấn đề về chính trị. |
Pero lo que queremos proponer es que los más altos niveles de abstracción como son las matemáticas, la computación, la lógica, etc., todo eso pueda ser incorporado no sólo a través de métodos simbólicos algebraicos meramente cerebrales, sino, literalmente, jugando físicamente con las ideas. Nhưng cái chúng tôi muốn đề xuất, là mức độ cao nhất của sự trừu tượng, như toán học, máy tính, lô gic,.. tất cả những điều này có thể được lồng ghép không chỉ qua đại số đơn thuần những phương pháp tượng trưng, mà qua thực tế, chơi trực tiếp với các ý tưởng. |
Si usted se casa, debe ser porque ama a la persona, no meramente la idea de estar casado. Nếu kết hôn, thì nguyên do phải là bạn đang yêu ai đó, chứ không phải chỉ yêu cái khái niệm hôn nhân. |
Es un hombre carnal que ve esos milagros desde un punto de vista meramente humano y se refiere a ellos como “lo que Elías había hecho”. Vì nhìn theo quan điểm của con người nên ông cho rằng mọi điều kỳ diệu ấy là do “Ê-li đã làm”. |
En 2003 salí del sector meramente capitalista para trabajar en el llamado sector de temas sociales. Definitivamente no tenía ninguna gran estrategia o plan a seguir para lograr soluciones rentables, para responder a los grandes problemas públicos. Vào năm 2003, khi tôi rút khỏi lĩnh vực kinh doanh tư bản thuần túy để chuyển sang làm việc với cái được gọi các vấn đề xã hội, Tôi thực sự không có một chiến lược hay kế hoạch tổng thể nào để theo đuổi và tìm kiếm những giải pháp mang lại lợi nhuận có thể giải quyết được những vấn đề cấp thiết của xã hội. |
Meramente por razones humanitarias. Đơn thuần là lý do nhân đạo thôi. |
“Todo el relato —observa un escriturario— muestra de manera muy gráfica que Jesús no consideró al hombre meramente como un caso; lo considero como un individuo. Một học giả Kinh-thánh nhận xét: “Cả câu chuyện cho chúng ta thấy rõ rằng Giê-su không xem ông này chỉ là một bệnh nhân; ngài xem ông là một người. |
Sus propios cabezas juzgan meramente por un soborno, y sus propios sacerdotes instruyen solo por precio, y sus propios profetas practican adivinación sencillamente por dinero [...]. Các quan-trưởng xét-đoán vì của hối-lộ, các thầy tế-lễ dạy-dỗ vì tiền-công, còn các kẻ tiên-tri nói tiên-tri vì bạc... |
Yo meramente, muy respetuosamente, le devuelvo su boleto. " Tôi thực sự, đầy kính trọng, sẽ trả lại tấm vé ấy cho Người " |
En la actualidad, muchas personas afirman de igual modo que no adoran sus iconos sagrados, sino que meramente les tributan respeto. Ngày nay, nhiều người dùng ảnh tượng tôn giáo cũng lý luận tương tự rằng ảnh tượng chỉ là vật để kính trọng thôi—chứ không để thờ. |
Sin embargo, muchos de ellos no tardan en darse cuenta de que la paz que han encontrado es meramente pasajera. Dù những người này dường như tìm được phần nào bình an nội tâm, nhưng họ nhanh chóng nhận ra sự bình an ấy thật hời hợt và ngắn ngủi. |
Pero si lo que usted quiere comunicar es que no es meramente el cuerpo, sino de hecho el alma lo que muere, usted transferiría el énfasis, leyendo: “El alma que esté pecando... ella misma morirá.” Nhưng nếu bạn muốn chứng minh không phải chỉ thân thể chết, mà chính linh hồn chết, thì bạn sẽ nhấn mạnh những chữ khác và đọc: “Linh-hồn nào phạm tội thì sẽ chết”. |
Nuestros pensamientos se centran y podemos determinar fácilmente lo que es realmente importante y lo que es meramente trivial. Ý nghĩ của chúng ta trở nên tập trung, và chúng ta dễ dàng quyết định điều gì thật sự quan trọng và điều gì hoàn toàn không đáng kể. |
(Salmo 45:3, 4; Mateo 25:31-33.) Tampoco será meramente una acción negativa y destructora, un abuso del poder. Hành động của ngài không có tính cách tiêu cực và hủy phá, một hình thức lạm dụng quyền hành. |
De su campo de acción salen “meramente espinos, arbustos espinosos” de descuido y abandono. Lãnh địa hoạt động của họ là đất bỏ hoang chỉ mọc ra “chà-chuôm gai-gốc”. |
Y lo que estamos viendo no es sólo la potencial muerte de la especie del abeto del este, es decir, la extinción a causa de un parásito invasor, sino también estamos viendo la muerte de un ecosistema increíblemente complejo de la cual estos árboles son meramente el sostén de un laberinto aéreo que existe en sus coronas; Điều chúng ta đang thấy không phải là tiềm năng chết của loài Eastern Hemlock -- điều đáng nói, là sự tuyệt chủng từ tự nhiên do sự xâm nhập của ký sinh trùng nhưng ta cũng thấy cái chết của một hệ sinh thái cực kỳ phức tạp mà những cây này là nền cho mê cung lơ lửng tồn tại ở ngọn của chúng. |
Meramente no es una amenaza. Đơn giản nó chằng phải mối đe dọa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meramente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới meramente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.