mensagem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mensagem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mensagem trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ mensagem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đăng, bài đăng, thông điệp, tin nhắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mensagem
đăngnoun Mais de 500 mensagens em 3 semanas, Moda em Papel Higiênico. Trên 500 mục đăng trong ba tuần, thời trang giấy vệ sinh. |
bài đăngnoun contribuindo com mais de 700.000 mensagens por dia. đóng góp hơn 700,000 bài đăng mỗi ngày. |
thông điệpnoun Elas cresceram com a mensagem e viveram por ela. Chúng lớn lên cùng với thông điệp đó, và chúng sống với nó. |
tin nhắnnoun Uma mulher deixou uma mensagem na secretária eletrônica. Có một phụ nữ để lại tin nhắn trong máy. |
Xem thêm ví dụ
Se seguirmos essa orientação, não tornaremos a mensagem da Bíblia desnecessariamente complicada. Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp. |
Porque esta é a mensagem que ouvistes desde o princípio, que devemos ter amor uns pelos outros; não como Caim, que se originou do iníquo e que matou a seu irmão.” — 1 João 3:10-12. Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12). |
Uma mulher deixou uma mensagem na secretária eletrônica. Có một phụ nữ để lại tin nhắn trong máy. |
A coragem de falar a verdade, mesmo aos que se opõem à nossa mensagem, não procede de nós. Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta. |
Não pude escrever-lhe uma mensagem, porque ele tinha perdido a visão. Tôi không thể viết một lời cho ông đọc, vì ông đã bị mù. |
Com que atitude apresentamos a nossa mensagem, e por quê? Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao? |
Com o tempo, as irmãs passaram a preparar juntas a mensagem das professoras visitantes que compartilhariam na casa de outras irmãs. Cuối cùng, những người chị em phụ nữ này cùng nhau chuẩn bị sứ điệp thăm viếng giảng dạy để chia sẻ trong nhà các chị em phụ nữ khác. |
Se você receber um e-mail suspeito que solicite informações pessoais ou financeiras, não responda nem clique em links na mensagem. Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
Ao comprar um item usando sua conta, você verá uma mensagem informando se o valor dele se aproxima ou excede seu orçamento. Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. |
Enviaram-me uma simples mas clara mensagem. Chúng gửi một thông điệp đơn giản nhưng rất rõ |
Beth, recebi a sua mensagem a cancelar o jantar e pensei em passar aqui. Beth, tôi nhận được tin nhắn của cô về chuyện hủy bữa tối vì thế nên tôi đến đây. |
No portão de embarque, mandei para ela uma mensagem de texto: “Gostaria que você estivesse comigo.” Từ cửa ra, tôi gửi nàng một tin nhắn: “Anh ước là em ở đây.” |
19 Quanta alegria nos dá ter a Palavra de Deus, a Bíblia, e usar sua poderosa mensagem para desarraigar ensinos falsos e tocar corações sinceros! 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
Se a conversa for em frente, passe para a mensagem do Reino. Nếu cuộc nói chuyện tiếp tục, hãy dẫn vào đề tài Nước Trời. |
Se você selecionar um elemento de canal, poderá adicionar uma mensagem personalizada. Nếu chọn một phần tử kênh, bạn có thể thêm thông điệp tùy chỉnh. |
Os que aceitam essa mensagem podem usufruir uma vida melhor agora, como confirmam milhões de verdadeiros cristãos. Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*. |
E se o Escobar usou a morte deles para me mandar uma mensagem, vou responder. Và nếu Escobar dùng cái chết của họ để gửi thông điệp, thì tôi sẽ phản hồi. |
Ele envia mensagens de incentivo, correção e orientação, adequadas a vocês e a suas necessidades. Ngài gửi các sứ điệp đầy khích lệ, sửa đổi và hướng dẫn để thích hợp với các anh chị em cũng như nhu cầu của các anh chị em. |
Muitos de nós paramos imediatamente o que estamos fazendo para ler uma mensagem de texto — não deveríamos dar muito mais importância às mensagens do Senhor? Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không? |
6 Paulo pregou a mensagem do Reino zelosamente em várias partes da Ásia Menor até a Europa, estabelecendo muitas congregações e voltando a visitá-las. 6 Phao-lô sốt sắng rao truyền thông điệp Nước Trời khắp vùng Tiểu Á và châu Âu, thành lập và thăm nhiều hội thánh. |
Enquanto esperamos, podiam gravar a vossa mensagem para a Emma, para os 18 anos dela. Vâng, trong khi chờ đợi, các cậu có thâu băng lời nhắn cho Emma cho sinh nhật lần thứ 18 của nó, huh? |
Quem era leal à Igreja da Escócia achou que “beirava a blasfêmia” que homens sem instrução, “criados para o tear, ou para a agulha, ou para o arado”, tivessem a pretensão de entender a Bíblia e pregar sua mensagem. Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh. |
Os membros podem compartilhar as palavras da mensagem do élder Christofferson que ajudem a responder a essas perguntas. Các tín hữu có thể chia sẻ những lời từ sứ điệp của Anh Cả Christofferson mà giúp họ trả lời những câu hỏi này. |
(Romanos 12:2; 2 Coríntios 6:3) Roupa muito informal ou muito apertada pode detrair da nossa mensagem. Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp. |
Ele inflamou a mente e o coração de nossos missionários porque os capacita a ensinar sua mensagem com poder e prestar testemunho do Senhor, Jesus Cristo e de Seu Profeta, Joseph Smith sem a limitação de um diálogo pré-estabelecido. Nó đã khích động tâm trí của những người truyền giáo của chúng ta, vì nó chuẩn bị cho họ giảng dạy sứ điệp của họ với quyền năng và chia sẻ chứng ngôn về Chúa Giê Su Ky Tô và về vị tiên tri của Ngài, Joseph Smith, mà không bị hạn chế bởi một mẫu đối thoại đã được quy định trước. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mensagem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới mensagem
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.