manjar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manjar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manjar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ manjar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mỹ vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manjar
mỹ vịnoun |
Xem thêm ví dụ
Y los mismos que coman sus manjares exquisitos traerán su quebranto. Và những kẻ ăn thịnh soạn của nhà vua sẽ bẻ gãy thế lực ông. |
5 ¿Le molestaba a Jehová que los israelitas vivieran con comodidad, saborearan deliciosos manjares y vino excelente o escucharan música agradable? 5 Có phải Đức Giê-hô-va phật lòng vì dân Y-sơ-ra-ên sống an nhàn sung túc, thưởng thức những thức ăn hương vị, uống rượu ngon và nghe những điệu nhạc du dương không? |
En primer lugar, es posible que los manjares contuvieran alimentos que la Ley mosaica prohibía. Trước hết, những đồ ăn ngon có thể nấu bằng những thứ mà Luật Môi-se cấm. |
Para algunos pueblos antiguos, como los asirios y los etíopes, las langostas eran un manjar. De hecho, hay comunidades de beduinos y de judíos yemeníes que todavía las consumen. Châu chấu được xem là món ăn cao lương mỹ vị của những dân tộc xưa như A-si-ri và Ê-thi-ô-bi. Ngày nay, dân du mục sống ở bán đảo Ả Rập cũng ăn món này. |
PERSPICACIA Y SABIDURÍA EN LUGAR DE MANJARES Y VINO THÔNG SÁNG VÀ KHÔN NGOAN THAY CHO ĐỒ ĂN NGON VÀ RƯỢU |
Gardner Wilkinson, que escribió: “Todos los egipcios concedían mucha importancia al día, y hasta la hora, de su nacimiento; además, es probable que, al igual que en Persia, todo el mundo observara su natalicio con grandes celebraciones, en las que se recibía a los amigos con todas las diversiones de la sociedad y con una abundancia poco habitual de manjares”. Gardner Wilkinson; ông viết: “Mọi người Ai Cập đều cho là ngày, và thậm chí giờ sinh của họ có tầm quan trọng lớn; và có lẽ, như ở bên Persia, mỗi người cử hành sinh nhật của họ bằng những cuộc liên hoan linh đình, tiếp đón bạn bè bằng tất cả những trò giải trí có trong xã hội, và bằng những món cao lương mỹ vị dư dả khác thường”. |
16 El relato inspirado dice: “Daniel se resolvió en su corazón a no contaminarse con los manjares exquisitos del rey ni con su vino de beber” (Daniel 1:8a). 16 Sự tường thuật được soi dẫn nói: “Đa-ni-ên quyết-định trong lòng rằng không chịu ô-uế bởi đồ ngon vua ăn và rượu vua uống”. |
Amén de los bellos paisajes e interesantes sitios históricos, la isla de Pascua ofrece diversos manjares exóticos. Ngoài cảnh vật và địa điểm lịch sử hấp dẫn, Đảo Easter còn có nhiều thức ăn ngon. |
Se requirió fortaleza para obrar de esa forma, y más dado que los platos, al ser “manjares exquisitos del rey”, probablemente resultaban muy tentadores. Việc đó đòi hỏi phải có nghị lực—và càng phải có nhiều nghị lực vì là “đồ ngon vua ăn”, những món này có lẽ rất hấp dẫn. |
El durián tiene una exquisita pulpa cremosa. A pesar de su fuerte olor, mucha gente lo considera un manjar. Sầu riêng là loại quả có thịt béo mọng và được nhiều người thích dù có mùi khó ngửi |
Cuando estos cuatro israelitas recibían educación en la corte real de Babilonia, se requería que comieran “una ración diaria de los manjares exquisitos del rey”. Trong lúc được giáo dục cùng với các thanh niên khác trong cung vua ở Ba-by-lôn, bốn người trẻ Y-sơ-ra-ên này bị buộc phải ăn “một phần đồ ngon vua ăn”. |
Ahora la langosta es un manjar. Giờ, tôm hùm là một món sang trọng. |
Kaspar, si tocas bien, comerás los mejores manjares del mundo. Kaspar, nếu cháu chơi giỏi, cháu sẽ được ăn những thứ ngon nhất. |
Los platos incluían carne de res y de oveja, gacela, ave y pescado, manjares que se presentaban asados, a la parrilla o hervidos, y se servían con salsas de ajo muy condimentadas y verduras y quesos diversos. Thực đơn gồm các món bò rô-ti, nướng, hoặc luộc, thịt cừu, linh dương, cá và các loại gia cầm—tất cả đều được ăn kèm với nước sốt ớt tỏi, các loại rau và phô-mai. |
En efecto, más vale vivir en un hogar donde se respira amor que disfrutar de muchos manjares. (Châm-ngôn 15:17) Đúng vậy, một bầu không khí đầy yêu thương trong gia đình đáng quý hơn đồ ăn bổ béo dư dật. |
Y alguien que pueda proveer manjares que nos hagan agua la boca puede convertirse en el equivalente humano de la campana. Và nếu có người nào đó cho ta được đồ ngon làm chảy dãi sẽ trở thành... tiếng chuông của ta. |
Se les ofrecieron “los manjares exquisitos del rey”, entre ellos alimentos prohibidos por la Ley de Dios. Họ được mời ăn “đồ ngon vua ăn”, gồm có những thức ăn mà Luật Pháp Đức Chúa Trời cấm. |
En el transcurso de un gran banquete, en el que los nobles disfrutan de vino y ricos manjares, Asuero manda llamar a la hermosa reina Vasti —que está con las mujeres en una fiesta aparte—, pero ella se niega a presentarse. Tại một bữa tiệc lớn, vua A-suê-ru đang tiếp đãi các tầng lớp quý tộc với các món cao lương mỹ vị và rượu thượng hạng. Rồi ông ra lệnh cho gọi hoàng hậu xinh đẹp của mình là Vả-thi, lúc đó đang tổ chức một bữa tiệc riêng cho những phụ nữ. |
De hecho, tenemos exquisiteces muy parecidas a este saltamontes: camarones, un manjar que se vende a precios altos. Thực tế thì chúng ta có cao lương mỹ vị rất giống với con cào cào này: tôm hùm, một thứ rất sang được bán với giá rất cao. |
Un manjar en mi país, ¿verdad? Đó là món ưa thích ở quê tôi, được chứ? |
Además, recibían “una ración diaria de los manjares exquisitos del rey y del vino que él bebía”. Ngoài ra, họ được cung cấp “mỗi ngày một phần đồ ngon vua ăn và rượu vua uống” (Đa-ni-ên 1:4, 5). |
La señora Coquenard distribuyó este manjar a los jóvenes con la moderación de una buena ama de casa. Bà Coquenard phân phát món ăn đó cho các chàng trai trẻ với mức vừa phải của một bà nội trợ đảm đang. |
Y tú, como siempre nos diste un manjar especial. Và cô, như thường lệ, cho chúng tôi một phần điều trị đặc biệt. |
24 Daniel habló con el guardián y le propuso una prueba: “Por favor, pon a tus siervos a prueba por diez días, y que nos den algunas legumbres para que comamos, y agua para que bebamos; y que nuestros semblantes y el semblante de los niños que están comiendo los manjares exquisitos del rey se presenten delante de ti, y, según lo que veas, haz con tus siervos” (Daniel 1:12, 13). 24 Đa-ni-ên đề nghị với quan coi sóc một cuộc thử nghiệm như sau: “Tôi xin ông hãy thử những kẻ tôi-tớ ông trong mười ngày, cho chúng tôi chỉ ăn rau uống nước. Sau đó, sẽ nhìn nét mặt chúng tôi với nét mặt những kẻ trai trẻ ăn đồ-ăn ngon của vua; rồi ông sẽ làm cho những kẻ tôi-tớ ông theo như điều ông đã thấy”.—Đa-ni-ên 1:12, 13. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manjar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới manjar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.