manada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ manada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bầy, chăn trâu, đàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manada
bầynoun Un símbolo de un alfa y su manada. Biểu tượng của Alpha và bầy của nó. |
chăn trâunoun |
đànnoun El resto de la manada se volvió y comenzó a seguir. Những con khác trong đàn bắt đầu đi theo. |
Xem thêm ví dụ
Usted será expulsado de la manada. Không thì sẽ bị đuổi ra khỏi bầy. |
Aquel día divisamos una pequeña manada. Nhưng vào một ngày nọ khi tụi anh trông thấy một đàn bò. |
Bajábamos la manada de la montaña en el otoño. Chúng tôi sẽ đưa gia súc xuống núi vào mùa thua. |
Nuestro lugar es con nuestra manada. Niềm kiêu hãnh của chúng ta gắn liền với mãnh đất này. |
He estado huyendo con una manada de lobos por todo el país. Tôi cùng với mấy bầy đàn rong ruổi khắp đất nước. |
Ser adoptado como miembro de una estirpe es un gran honor, más o menos equivalente a unirse a una manada. Tế là một loại nghi lễ giống như cúng nhưng quy mô hơn, lớn hơn phạm vi một gia đình. |
Armada con una manada de criaturas salvajes, alejó a los otros seres mágicos de la tierra. Cùng những sinh vật không thể thuần hóa... ả đuổi tất cả những sinh vật ma thuật ra khỏi vùng đất... |
Y vi la manada más estable y famosa del Parque Nacional de Yellowstone. Và tôi ngắm đàn sói nổi tiếng, ổn định nhất ở Vườn Quốc gia Yellowstone. |
La manada permanece muy cerca y viaja en silencio. Cả nhóm ở sát nhau và di chuyển một cách im lặng. |
Para hacer esto, en cierto momento, necesitas alguien que te saque de tu manada y te lleve a otra manada. Để làm được việc nầy, có một lúc bạn phải tách ra khỏi đàn chim của bạn và gia nhập vào một đàn khác. |
(Risas) Estamos predispuestos a ser líderes de la manada. (Tiếng cười) Chúng ta được cài đặt để trở thành những nhà lãnh đạo hoàn hảo. |
Las frescas condiciones de la costa brindan alivio a las manadas y la posibilidad, cada año, para las distintas tribus de encontrarse. Điều kiện mát hơn ở bờ biển đem lại sự khuây khỏa cho đàn và là cơ hội hàng năm để các bộ lạc khác nhau gặp mặt. |
Hay una hermosa y concentrada pequeña manada desafiándolos. Tốt lắm, một nhóm nhỏ tụm chặt lại đang thách thức chúng. |
Uno de los leones tiene que dejar la manada. Một trong hai con sư tử phải rời khỏi hang. |
Manadas de caballos salvajes mustang convergen en uno de los pocos abrevaderos restantes en kilómetros. Một tốp ngựa hoang, ngựa thảo nguyên ( mustang ), hội tụ về những hố nước cuối cùng cách xa nhiều dặm. |
Ya en el centro de la manada, el macho se desploma, como si estuviese exhausto de caminar, y se echa sobre la espalda. Tiến vào giữa bầy, con sư tử đực nằm phịch xuống như thể mệt đừ vì đi dạo và lăn kềnh ra đất. |
Durante siglos, manadas de caballos salvajes y tribus nómadas habían deambulado por los pastizales que se extienden desde los Cárpatos, situados en el este de Europa, hasta la región sudeste de la actual Rusia. Qua nhiều thế kỷ, những dân du mục cùng với các bầy ngựa hoang đã đi khắp trên những cánh đồng trải dài từ Rặng Núi Carpath thuộc Đông Âu đến vùng nay là miền đông nam nước Nga. |
2 Mas el pueblo estaba afligido, sí, sumamente afligido por la apérdida de sus hermanos, y también por la pérdida de sus rebaños y manadas, y por la pérdida de sus campos de grano que los lamanitas habían hollado y destruido. 2 Nhưng dân chúng lại buồn khổ, phải, họ rất buồn khổ vì đã amất các đồng bào của họ, hơn nữa họ còn bị mất các đàn gia súc và các bầy thú và mất luôn cả các cánh đồng ngũ cốc bị dân La Man giày đạp dưới chân và tàn phá hết. |
De noche, duermen juntos bajo las estrellas, con sus manadas de perros, gatos, y ratas entre sí. Đến đêm, họ ngủ dưới trời đầy sao cùng chó, mèo và chuột, nằm la liệt xung quanh. |
Primero, descubrieron que la manada se mueve antes de lo que se pensaba. Họ phát hiện ra kẻ thù đã mở cuộc tấn công sớm hơn họ nghĩ. |
Aproximadamente cada semana, estas familias tienen que viajar para encontrar nuevas áreas de alimentación para sus manadas. Hàng tuần, những gia đình này lại di chuyển để tìm vùng kiếm ăn mới cho bộ tộc. |
Solo cuida a la manada mientras no estoy, ¿por favor? Để ý tới bầy của tôi khi tôi đi vắng, nhé? |
Corriendo con la cabeza-abajo, el único pensamiento de la manada es escapar. Cắm đầu bỏ chạy, suy nghĩ duy nhất của lũ bò chỉ là chạy thoát. |
Porque quiero formar parte de tu manada. Vì tôi muốn là một phần trong đội của cậu. |
Es una linda manada de búfalos alimentándose a su paso. Đó là một đàn bò rừng khá lớn đang vừa đi vừa ăn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới manada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.