Lord's Prayer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Lord's Prayer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Lord's Prayer trong Tiếng Anh.
Từ Lord's Prayer trong Tiếng Anh có các nghĩa là Kinh Lạy Cha, kinh lạy cha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Lord's Prayer
Kinh Lạy Chaproper (the prayer taught by Jesus Christ to his disciples) It is hoped that this discussion of the Lord’s Prayer has deepened your appreciation for its meaning. Hy vọng rằng bài phân tích này giúp bạn hiểu rõ hơn ý nghĩa của Kinh Lạy Cha. |
kinh lạy cha
Gwen asked about the meaning of the Lord’s Prayer and ended up explaining it to him! Chị Gwen hỏi về ý nghĩa Kinh Lạy Cha và cuối cùng phải giải nghĩa kinh đó cho ông ta! |
Xem thêm ví dụ
In the Lord’s Prayer, Jesus urged his disciples to pray: “Let your name be sanctified.” Trong Lời cầu nguyện của Chúa, Chúa Giê-su khuyến giục môn đồ cầu nguyện: “Danh Cha được thánh” (Ma-thi-ơ 6:9). |
For example, here is what the Lord's Prayer looks like in Old English. Ví dụ, đây là Kinh Lạy Cha được viết bằng tiếng Anh cổ. |
It must be acknowledged, however, that many who recite the Lord’s Prayer do not fully understand it. Tuy nhiên, phải nhìn nhận rằng nhiều người đọc kinh này nhưng không hiểu đầy đủ ý nghĩa. |
Gwen asked about the meaning of the Lord’s Prayer and ended up explaining it to him! Chị Gwen hỏi về ý nghĩa Kinh Lạy Cha và cuối cùng phải giải nghĩa kinh đó cho ông ta! |
MANY people can recite the Lord’s Prayer from memory. Nhiều người có thể đọc thuộc lòng Kinh Lạy Cha. |
A woman named Patricia was raised a Catholic and was quite familiar with the Lord’s Prayer. Một phụ nữ tên là Patricia, lớn lên trong gia đình Công Giáo và rất quen thuộc Kinh Lạy Cha. |
(Romans 5:12) The Lord’s Prayer addresses that matter too. (Rô-ma 5:12) Kinh Lạy Cha cũng nói đến điều này. |
The man answered that he knew the Lord’s Prayer. Người đàn ông trả lời rằng anh biết Lời Cầu Nguyện của Chúa. |
Why is the Lord’s Prayer so highly esteemed? Tại sao Kinh Lạy Cha lại được xem trọng đến thế? |
In what is sometimes called the Lord’s Prayer or the Our Father, Jesus said: “Thy kingdom come. Trong lời cầu nguyện của Chúa Giê-su, thường được gọi là Kinh Lạy Cha, ngài nói: “Nước Cha trị đến. |
MILLIONS of people know the famous prayer called the Our Father, or the Lord’s Prayer. Hàng triệu người biết đến bài cầu nguyện nổi tiếng được gọi là Kinh Lạy Cha. |
This magazine examines the meaning of each part of the Lord’s Prayer, including the part we just read.” Tạp chí này giải thích ý nghĩa của mỗi câu trong Kinh Lạy Cha, kể cả câu chúng ta vừa đọc”. |
Perhaps you too have been taught to say the “Our Father,” or the Lord’s Prayer. Có lẽ bạn cũng đã từng được dạy cầu nguyện kinh “Lạy Cha”, hoặc Bài cầu nguyện của Chúa. |
Vast numbers of them pray what is often called the Our Father or the Lord’s Prayer. Nhiều người trong số họ thường đọc Kinh Lạy Cha. |
From the age of three, I repeated with her every evening what is sometimes called the Lord’s Prayer. Từ khi lên ba tuổi, mỗi buổi tối tôi đều lặp lại Kinh Lạy Cha theo bà. |
Millions around the world have committed the Lord’s Prayer to memory and repeat it often, perhaps daily. Hàng triệu người trên thế giới thuộc nằm lòng kinh này và thường lặp đi lặp lại, hầu như là hàng ngày. |
Ten Lord's Prayers and ten Hail Marys. 10 lần Kinh Lạy Cha và 10 lần Kinh Kính Mừng. |
The prayer, which many call the Lord’s Prayer, includes the words: “Let your kingdom come.” Nhiều người gọi lời cầu nguyện này là Kinh Lạy Cha, trong đó có câu: “Nước Cha được đến”. |
Why did Jesus give us the Lord’s Prayer? Tại sao Chúa Giê-su dạy chúng ta Kinh Lạy Cha? |
That is the Kingdom we ask for in the Lord’s Prayer. —Daniel 2:44; Matthew 6:9, 10. Đó chính là nước mà chúng ta cầu xin trong Bài Cầu Nguyện Mẫu.—Đa-ni-ên 2:44; Ma-thi-ơ 6:9, 10. |
First spoken by Jesus Christ, it is known as the Lord’s Prayer, or the Our Father. Lời cầu nguyện này nói lên lần đầu tiên bởi Giê-su thường được gọi là lời Cầu nguyện của Chúa hay “Kinh Lạy Cha”. |
In verses 9 through 13, we find what many people call the Our Father or the Lord’s Prayer. Nhiều người gọi những lời trong các câu từ 9 đến 13 là Kinh Lạy Cha hay Lời Cầu Nguyện của Chúa. |
Twenty Lord's Prayers and 25 Hail Marys. 20 Lần Kinh Lạy Cha và 25 lần Kinh Kính Mừng. |
The priest who married us suggested that we at least say the Lord’s Prayer together each evening. Linh mục cử hành hôn lễ cho chúng tôi đề nghị rằng ít ra chúng tôi cũng nên cùng đọc kinh Lạy Cha vào mỗi buổi tối. |
It lets us know that soon the Kingdom for which we pray in the Lord’s Prayer will come. Tuy nhiên, Kinh Thánh cho biết tương lai chung của cả nhân loại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Lord's Prayer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Lord's Prayer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.