llegue trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ llegue trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ llegue trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ llegue trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đâm, đụng, đâm sầm vào, đường dây điện thoại, dọc đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ llegue
đâm(hit) |
đụng(hit) |
đâm sầm vào(bump) |
đường dây điện thoại(line) |
dọc đường(line) |
Xem thêm ví dụ
Tan pronto llegué allí, mi primera meta fue conseguir un apartamento, para así poder traer a mi esposa y mi nueva bebé, Melanie, y reunirnos en Idaho. Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho. |
Cuando llegué había habido una refriega. Khi tôi tới chỗ của gia đình Sullivan đã có đụng độ với bọn Miền Bắc. |
No me explicaron la razón, pero cuando llegué a Grecia, se leyó otra carta del Cuerpo Gobernante al Comité de Sucursal en la que se les comunicaba mi nombramiento como coordinador de dicho comité. Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy. |
Bueno, cuando llegue el momento, Voy a tener que vencer fuera de ti, y eso está bien, también. Khi tới lúc, tôi sẽ phải nện anh cho lòi ra, tôi cũng không phiền đâu. |
Además, anhelo ver de nuevo a mi abuelita cuando llegue la resurrección. Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại. |
Después de ilustrar la necesidad de “orar siempre y no desistir”, Jesús preguntó: “Cuando llegue el Hijo del hombre, ¿verdaderamente hallará la fe sobre la tierra?” Sau khi minh họa việc cần “phải cầu-nguyện luôn, chớ hề mỏi-mệt”, Chúa Giê-su hỏi: “Khi Con người đến, há sẽ thấy đức-tin trên mặt đất chăng?” |
Debería haberte llamado cuando llegué allí. Đáng lẽ tôi nên gọi hai người khi tới đó |
Tal vez él llegue tarde. Biết đâu ông ấy trễ hơn. |
Llegué temprano y encontré un puerto de carga, entré y tuve una gran entrevista. Tôi đi sớm, lên tầng qua đường kho bốc dỡ và có buổi phỏng vấn tuyệt vời. |
Las palabras de Ananías le confirmaron lo que probablemente entendió de las palabras de Jesús: “El Dios de nuestros antepasados te ha escogido para que llegues a conocer su voluntad y veas al Justo y oigas la voz de su boca, porque has de ser testigo a todos los hombres acerca de cosas que has visto y oído. Lời của A-na-nia xác nhận lại những gì có lẽ Sau-lơ đã hiểu từ lời của Chúa Giê-su: “Đức Chúa Trời của tổ-phụ chúng ta đã định cho anh được biết ý-muốn Chúa, được thấy Đấng Công-bình và nghe lời nói từ miệng Ngài. Vì anh sẽ làm chứng cho Ngài trước mặt mọi người, về những việc anh đã thấy và nghe. |
¿Qué sucederá cuando llegue el momento oportuno para que Jehová ejecute su sentencia? Điều gì sẽ xảy ra khi thời điểm Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét của Ngài đã chín muồi? |
Cuando llegue el momento, no te lo permitiré. Khi nào mà xong việc, tôi sẽ ko cho anh cơ hội đó. |
23 minutos hasta que llegue. 23 phút nữa đến giờ hẹn. |
Estoy deseando que llegue la fiesta de la pizza de fin de año. Tớ muốn có bữa tiệc pizza lớn nhất vào cuối năm học. |
Nunca permitan que el problema que se tenga que resolver llegue a ser más importante que la persona a la que se tenga que amar. Đừng bao giờ để cho một vấn đề sẽ được giải quyết trở nên quan trọng hơn một người cần được yêu thương. |
Envíame una lechuza cuando llegues. Nhớ gởi cú cho má khi tới nơi nghen! |
Y quizás ella no llegue a ver esa cima de montaña. Và cô ấy sẽ không thể nhìn thấy những ngọn núi. |
Llegué a la ciudad al mediodía y no podía salir de la Estación. Tôi tới thành phố vào buổi trưa và tôi không thể rời nhà ga được. |
Es probable que una persona que haya sufrido maltrato durante años llegue a convencerse de que nadie la quiere, ni siquiera Jehová (1 Juan 3:19, 20). Vì nhiều năm bị bạc đãi, một người có lẽ nghĩ chẳng ai yêu mình, ngay cả Đức Giê-hô-va cũng không.—1 Giăng 3:19, 20. |
Para mí, evoca imágenes de pasividad, de alguien sentado ociosamente en una silla esperando que le llegue el conocimiento en un paquetito ordenado. Với tôi, nó gợi lên hình ảnh của sự thụ động, của một người ngồi ườn trên ghế bành chờ kiến thức đến với mình trong một gói hàng nhỏ ngay ngắn. |
¿Cómo puede usted ayudarla a vencer sus temores de modo que llegue a estudiar regularmente la Biblia? Làm sao để giúp họ vượt qua nỗi e ngại này? |
Será un trabajo difícil pero creo que puedo arreglarla para que llegue a Pittsburgh. Bây giờ, có việc phải làm rồi nhưng anh nghĩ anh có thể vá nó lại đủ tốt để đi tới Pittsburgh. |
Bueno, llegué a todo esto completamente por accidente. Well, tình cờ mà tôi đã gặp phải vấn đề này. |
Estaba en profunda conversación con el cónsul cuando llegué. Ngài có lẽ đang bận với các chức sắc khi tôi đến đây. |
Llegué a la mayoría de los países sin saber a dónde dirigirme. Tôi đã đến hầu hết các nước và rồi không biết phải đi đâu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ llegue trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới llegue
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.