llamarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ llamarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ llamarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ llamarse trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là gọi là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ llamarse

gọi là

verb

Sólo los duros y fuertes pueden llamarse a sí mismos espartanos.
Chỉ có ai mạnh mẽ và cứng cỏi mới được tự gọi là người Sparta.

Xem thêm ví dụ

Como parte de este cambio, el 1 de abril de 2004, el aeropuerto internacional de New Tokyo pasó a llamarse oficialmente aeropuerto internacional de Narita, lo que refleja su denominación popular desde su apertura.
Ngày 1 tháng 4 năm 2004, Sân bay quốc tế mới Tokyo đã được tư nhân hóa và chính thức đổi tên thành Sân bay quốc tế Narita, phản ánh mệnh danh nổi tiếng của nó kể từ khi mở cửa.
Pero de acuerdo con el griego, el idioma al que se tradujo el relato de Mateo sobre la vida terrestre de Jesucristo, más bien deberían llamarse “las felicidades”.
Song, theo ngôn-ngữ Hy-lạp mà bài tường-thuật của Ma-thi-ơ về đời sống trên đất của Giê-su được dịch ra, phần này đáng lẽ phải được dịch đúng là “Những điều hạnh-phúc”.
Por eso su ciudad llegó a llamarse Babel, o Babilonia, que quiere decir “Confusión.”
Đó là lý do tại sao cái thành của họ được đặt tên là Ba-bên, hay Ba-by-lôn, có nghĩa là “lộn xộn”.
No sé cómo puede llamarse así mismo hombre de Dios cuando oculta a ese hijo de puta del mal.
Con không hiểu sao Cha coi mình là người của Chúa trong khi chính mình che giấu tên khốn kiếp ấy.
La familia van Pels se convirtió en Hermann, Petronella y Peter van Daan; Fritz Pfeffer pasó a llamarse Albert Dussel.
Các thành viên trong gia đình Pels mang tên Hermann, Petronella và Peter van Daan, còn Fritz Pfeffer mang tên Albert Düssell.
Lo que podría llamarse conducta.
mà ta gọi là hành vi...
En reconocimiento de la donación de 12 huérfanos y de un cheque de 1.200 pavos este edificio pasará a llamarse ¡ Orfanato Bender B. Rodríguez!
Trong nhận thức của Bender món quà hào phóng của 12 trẻ mồ côi và một tấm séc cho 1200 wing-cô Wang Tôi xin đổi tên tòa nhà này các Bender B. Rodriguez Orphanarium!
Fue dado de baja en 1960, y en la reserva pasó a llamarse un transporte de aeronaves (AVT).
Nó được cho ngừng hoạt động vào năm 1960, và đang khi ở trong lực lượng dự bị nó được xếp lại lớp thành một tàu vận chuyển máy bay (AVT).
Es un dispositivo muy simple... podría llamarse un dedo sofisticado.
Và nó rất đơn giản.
El riksmål fue renombrado como bokmål («lengua del libro») en 1929, y el landsmål pasó a llamarse nynorsk («nuevo noruego»).
Tên gọi của hai ngôn ngữ đã chính thức thay đổi: Riksmål thành Bokmål (ngôn ngữ sách vở) còn Landsmål thành Nynorsk (tiếng Na Uy mới).
Así, las letras de ADN se transcriben en letras de ARN, formando lo que podría llamarse un dialecto de ADN.
Như thế, các chữ cái của DNA được phiên mã thành các chữ cái của RNA, một chất tạm gọi là thổ ngữ của DNA.
Varios sistemas Unix-like fueron desarrollados a la par del proyecto GNU, frecuentemente compartiendo componentes sustanciales, llevando a desacuerdos sobre cuándo el sistema debía llamarse GNU o no, como es el caso de GNU/Linux.
Các hệ điều hành "tương tự Unix" phát triển cũng với GNU, thường xuyên chia sẻ các thành phần đáng kể với nó (dẫn đến một số bất đồng về việc liệu chúng có nên được gọi là "GNU" hay không).
Por tanto, lo que se quiere decir es que el espíritu santo de Dios movió a los escritores humanos, respirando sobre ellos, por decirlo así, de modo que el producto final podía llamarse en verdad la Palabra de Dios, no la del hombre.
Do đó, Kinh-thánh khẳng định rằng thánh linh Đức Chúa Trời soi dẫn người viết, hà hơi trên họ nói theo nghĩa bóng, để rồi chúng ta có thể thành thật gọi thành phẩm đó Lời của Đức Chúa Trời chứ không phải của loài người.
Anteriormente conocido como DD 21, el programa, pasó a llamarse DD(X) para reflejar más concretamente el propósito del programa, que es producir una familia de buques de combate de superficie tecnológicamente avanzada, y no solo una clase de buque.
Trước đây được gọi là DD 21, dự án này hiện nay được đặt tên là DD(X) để phản ánh chính xác hơn mục đích của chương trình, đó là nhằm sản xuất một họ các tàu nổi có kỹ thuật tiên tiến, thay vì chỉ là một lớp tàu duy nhất.
La respuesta merece llamarse Principio Número Cuatro.
Câu trả lời xứng đáng để được nêu như là nguyên tắc số bốn.
Quería llamarse así para ser como nuestro sacerdote Juan que murió en Unzen.
Anh ấy muốn tên mình như tên của linh mục Juan của chúng tôi, đã chết ở Unzen.
Pueden llamarse de otro modo.
Chúng có thể đang dùng tên khác.
¿El premio podría llamarse, " El Mónica "?
Vậy họ có thể gọi tên giải thưởng , " Monica "?
El Paraíso será recobrado después de lo que suele llamarse el fin del mundo, predicho por Jesús cuando sus discípulos le preguntaron: “¿Qué será la señal de tu presencia y de la conclusión del sistema de cosas?”.
Việc lập lại Địa-đàng sẽ xảy ra sau cái thường được gọi là tận thế mà Giê-su đã nói tiên tri khi các môn đồ hỏi: “Có điềm gì chỉ về sự Chúa đến và tận-thế?”
16 Y los nefitas los han atransmitido de una generación a otra, sí, hasta que han caído en transgresión y han sido asesinados, robados y perseguidos, y echados, y muertos, y esparcidos sobre la superficie de la tierra, y se han mezclado con los lamanitas hasta bdejar de llamarse nefitas, volviéndose inicuos, y salvajes, y feroces, sí, hasta convertirse en lamanitas.
16 Và những vật này được người Nê Phi alưu truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác, cho đến khi họ sa vào vòng phạm giới và bị sát hại, bị cướp bóc, bị lùng kiếm, bị đánh đuổi, bị giết chết, bị phân tán trên mặt đất, và bị pha lẫn với dân La Man, cho đến khi họ bkhông còn được gọi là dân Nê Phi nữa, và trở nên độc ác, dã man, dữ tợn, phải, cho đến khi họ trở thành dân La Man luôn.
Ahora pueden llamarse verdaderos guerreros.
Giờ thì các con có thể tự nhận là chiến binh.
Después de la dimisión del hijo y sucesor de "Papa Doc" Duvalier, Jean Claude Duvalier, en 1986, el aeropuerto pasó a llamarse Aéroport International de Port-au-Prince, siendo posteriormente cambiado su nombre a Aéroport International Toussaint Louverture en 2003, en honor al héroe de la Independencia haitiana.
Sau khi con trai Duvalier và người kế nhiệm Jean Claude Duvalier từ chức năm 1986, sân bay này đã được đổi tên thành Port-au-Prince International, sau đó lại được đổi thành Toussaint Louverture International năm 2003.
El estudio diligente de la Biblia y de publicaciones basadas en ella le enseñan lo que pudiera llamarse las reglas gramaticales del lenguaje puro.
Khi bạn siêng năng học Kinh-thánh cùng những sách báo căn cứ trên Kinh-thánh, bạn sẽ được dạy dỗ về các qui tắc mà ta có thể gọi là qui tắc văn phạm của ngôn ngữ thanh sạch.
En 1913, se fusionaron con el Ballverein 1898 Hannovera (fundado en 1905, fusión del Fußballverein Hannovera 1898 Hannover y el Hannoverscher BV) para llamarse Hannoverscher Sportverein 1896.
Năm 1913, họ sáp nhập với Hannovera 1898 Ballverein (thành lập năm 1905 với sự hợp nhất của Fußballverein Hannovera 1898 Hannorver và Hannoverscher BV) để trở thành Hannoverscher Sportverein 1896.
Apenas puede llamarse un banquete.
Nó vừa mới được gọi là yến tiệc thôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ llamarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.