llamada en espera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ llamada en espera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ llamada en espera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ llamada en espera trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chờ gọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ llamada en espera
chờ gọi
|
Xem thêm ví dụ
Tiene una llamada en espera. Bạn có cuộc gọi đến. |
Bien, hay llamada en espera. Tốt, chúng ta có thể nhận được cuộc gọi chờ. |
¿No tienes llamada en espera? Anh không có cuộc gọi chờ nào? |
Tenga algo de leer cerca del teléfono para usarlo cuando le pidan que espere al hacer una llamada; en cinco o diez minutos puede leer varias páginas. Hãy để ít sách báo gần điện thoại để khi phải đợi người trả lời thì đọc; trong năm, mười phút bạn có thể đọc được vài trang. |
4 Los datos sobre el uso de la batería son aproximados y representan una combinación de tiempo dedicado a llamadas, navegación por Internet, tiempo en espera y otras funciones, según el perfil de usuario medio definido por Google. 4 Số liệu thống kê mức sử dụng pin mang tính tương đối và thể hiện mức sử dụng kết hợp cả tính năng đàm thoại, chế độ chờ, duyệt web và các tính năng khác, theo cấu hình của người dùng thông thường do Google xác định. |
Tiene una llamada en espera. Bạn có cuộc gọi tới. |
Tiene una llamada en espera. Bạn có một cuộc gọi tới. |
No hablo de la llamada en espera. Em không nói về cuộc gọi chờ. |
Por ejemplo, un joven llamado Ryan dice al respecto: “La gente espera con entusiasmo un par de días al año en que la familia se reúne y pasa un rato alegre. Chẳng hạn, một người trẻ tên Ryan nói về Lễ Giáng Sinh: “Người ta hào hứng chỉ trong hai ba ngày mỗi năm khi gia đình sum họp và mọi người đều vui vẻ. |
Así que mis padres, que estaban en la lista de espera, recibieron una llamada en mitad de la noche, y les dijeron: Vì vậy ba mẹ của tôi, người đang trong danh sách chờ, có một cuộc điện thoại yêu cầu vào lúc giữa đêm: |
Se espera que el papa Juan Pablo II viaje a Israel, a primeros de año, para iniciar a los católicos en lo que se ha llamado “el gran jubileo de la Iglesia Católica de este milenio”. Vào đầu năm tới, người ta chờ đợi Giáo Hoàng Gioan Phao-lồ II du hành sang Israel để dẫn đầu giáo dân Công Giáo La Mã trong dịp gọi là “lễ kỷ niệm năm hân hỉ thiên niên kỷ của Giáo Hội Công Giáo La Mã”. |
Espera mi llamada en el telégrafo. Chờ cuộc gọi của tôi ở văn phòng điện tín nhé. |
Aquí, en las profundidades de esta tumba, un sirviente del rey espera la llamada para partir en su viaje a la eternidad. Nơi đây, sâu trong nấm mồ của ông ta... một tôi tớ của vị vua luôn chờ được gọi... để sửa soạn cho chuyến đi của ngài vào cõi vĩnh hằng. |
Si respondes a una llamada mientras estás atendiendo otra, esta última se pondrá en espera. Trả lời cuộc gọi trong khi đang thực hiện cuộc gọi khác sẽ chuyển cuộc gọi hiện tại sang trạng thái chờ. |
Y lo que es aun más importante, espero edificar su fe en que el Señor inspira a las personas imperfectas que Él ha llamado como líderes de ustedes. Và thậm chí quan trọng hơn, tôi hy vọng để xây đắp đức tin của các anh em rằng Chúa đang soi dẫn những người không hoàn hảo mà Ngài đã kêu gọi làm các vị lãnh đạo của các anh em. |
En un nivel menos dramático, pero mucho más común, tenemos estallidos de mal genio y las palabras ásperas que se dicen cuando hay filas de espera muy largas que no avanzan, interminables llamadas telefónicas de vendedores, o niños que son reacios en responder a nuestras instrucciones. Ở một mức độ kém bi thảm hơn nhưng phổ biến nhiều hơn là cơn giận dữ và những lời nói cay nghiệt thốt ra khi phản ứng với những khách hàng đang sắp hàng và nhích đi rất chậm, những cú điện thoại chào hàng liên tục, hoặc các trẻ em chậm phản ứng đối với những lời chỉ dẫn của chúng ta. |
Y Applied Minds recibe montones de llamadas de gente que quiere ayuda con sus problemas, y no pensaba que ésta fuera una con probabilidades de ser contestada, así que continuaba poniéndolo en la lista de espera. Trí Tuệ Ứng Dụng nhận được rất nhiều cuộc gọi từ những người muốn giúp họ Và tôi đã không nghĩ rằng đây là một cuộc gọi nên gọi lại, cho nên tôi cứ cho anh ta vào danh sách chờ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ llamada en espera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới llamada en espera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.