licor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ licor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ licor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ licor trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là rượu mùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ licor

rượu mùi

noun

Xem thêm ví dụ

Tenía que colocar el madero ardiente sobre la tumba, rociar el licor y enterrar el perrito vivo en un lugar cercano.
Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ.
Me dijo que en el buque había todo tipo de licor, pero le indiqué que yo no bebía alcohol.
Ông ấy cho tôi biết rằng có tất cả các loại rượu trên tàu, nhưng tôi nói là tôi không uống rượu.
Sacerdote y profeta... se han descarriado a causa del licor embriagante, se han confundido como resultado del vino, han andado errantes como resultado del licor embriagante; se han descarriado en su ver, han tambaleado en cuanto a decisión.
Thầy tế-lễ và đấng tiên-tri đều choáng-váng vì rượu mạnh, bị rượu nuốt đi, nhân các thứ rượu mạnh mà xoàng-ba; xem sự hiện-thấy thì cắt-nghĩa sai, xử kiện thì vấp-ngã; mửa ra ô-uế đầy bàn-tiệc, chẳng có chỗ nào sạch!”
Olía a licor y cigarrillos.
Bà ấy bốc mùi rượu và... thuốc lá.
Apestas a licor.
Người anh toàn mùi rượu.
¡Ay de los que son poderosos en beber vino, y de los hombres con energía vital para mezclar licor embriagante, los que pronuncian justo al inicuo a cambio de un soborno, y que hasta la justicia del justo quitan de él!”
Khốn thay cho kẻ mạnh uống rượu, có sức-lực đặng pha các thức uống hay say; vì hối-lộ mà xưng kẻ có tội là công-bình, và cướp lấy sự công-bình của người nghĩa!”
Pero ella siempre fue pésima con el licor.
Nhưng cô ấy lại phê tiếp.
Lleva mayor cantidad de licor.
Chúng uống rất nhiều sữa.
Como sea, tampoco quiero que algún conductor desprevenido se pase por aquí y vea a un Ranger sosteniendo un arma fuera de la tienda de licor favorita de todos.
Tuy nhiên, tao cũng không muốn thấy chiếc xe khả nghi nào ghé vào và một biệt động đang cầm súng đứng bên ngoài tiệm rượu đâu.
Puedes aguantar tu licor.
Tửu lượng của cô khá đấy.
¿Has tomado alguna vez chupitos de gelatina con licor?
Cậu đã bao giờ uống cốc-tai Jell-O chưa?
Estas recetas antiguas incluían vinagres y vinos, pero para el siglo XVIII se sustituyeron por licores, frecuentemente brandy.
Những công thức nấu ăn đầu tiên bao gồm dấm và rượu vang, nhưng đến thế kỷ thứ 18, rượu chưng cất, thường là rượu mạnh, được sử dụng để thay thế.
(Salmo 104:15; Eclesiastés 9:7) Pero nos da la siguiente advertencia: “El vino es burlador, el licor embriagante es alborotador, y todo el que se extravía por él no es sabio.”
Kinh-thánh không cấm dùng các thức uống có chất rượu mà cơ thể có thể “đốt” đi như nhiên liệu hay thực phẩm (Thi-thiên 104:15; Truyền-đạo 9:7).
Esto es Centro Sur: tiendas de licores, comida rápida, terrenos baldíos.
Đây là vùng Trung Nam: cửa hàng rượu, đồ ăn nhanh, đất hoang.
Una copita de licor (70 ml [2,4 onzas] con 25% de alcohol)
Một ly nhỏ rượu mùi (70 ml với 25% độ cồn)
¡ Necesitamos comprar licor y no tenemos dinero!
Phải tìm ra cách khác để mua được rượu, điều mà đéo bao giờ xảy ra.
“El vino es burlador, el licor embriagante es alborotador, y todo el que se descarría por él no es sabio.”
“Rượu nho là kẻ chế giễu, men say thì buông tuồng; ai để chúng xui lầm lạc chẳng phải là người khôn”.
En tan solo una provincia canadiense, la de Quebec, la gente gasta más de mil millones de dólares al año en licor.
Chỉ riêng trong tỉnh Quebec ở Gia-nã-đại, người ta chi tiêu mỗi năm hơn một tỷ đô la để mua rượu.
Como sabes perfectamente bien nosotros nos ocupamos del licor acá.
Như mày biết rất rõ... bọn tao nắm việc buôn bán rượu quanh đây.
Ejemplos de bebidas alcohólicas restringidas: cerveza, vino, sake, licores, champán, vino fortificado, cerveza sin alcohol, vino sin alcohol y bebidas destiladas sin alcohol.
Ví dụ về thức uống có cồn bị hạn chế: bia, rượu, rượu sake, rượu cồn hoặc rượu mạnh, sâm banh, rượu nâng độ, bia không chứa cồn, rượu không chứa cồn và rượu chưng cất không chứa cồn.
Es sólo un cargamento de licor.
Chuyến rượu lậu tối nay
¿Cerveza, licor, chicas?
Bia, rượu vang, rượu mạnh, phụ nữ?
A mí siempre me toca el bombón sin licor.
Tôi luôn luôn nhận được đầu gỗ của que kẹo.
Esperaba una tienda de licores.
Tôi mong đó là một cửa hàng bán rượu.
En la década de 1830 los macarons ya se servían de dos en dos con un relleno de mermeladas, licores y especias.
Trong những năm 1830, macaron được phục vụ từng đôi một và được ăn kèm với mứt, rượu mùi và gia vị.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ licor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.