lenhador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lenhador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lenhador trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lenhador trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Tiều phu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lenhador
Tiều phunoun Acho que foi isso que usaram para hackear o lenhador. Tôi nghĩ đó là thứ chúng dùng để xâm nhập vào gã tiều phu. |
Xem thêm ví dụ
Queria um " lenhador " com café. Cho tôi thịt rừng và cà phê. |
A Theresa pode ter tentado usar o lenhador como transportador. Quando isso falhou, pode ter tentado fazer pessoalmente a transmissão. Có lẽ Theresa đã cố gắng sử dụng gã đốn củi để truyền tin và khi thất bại, chị ấy đã thử tự mình làm việc đó. |
Eles eram fazendeiros normais ou lenhadores. Họ đã từng là những nông dân hoặc là thợ chặt củi tập hợp lại. |
É esse o lenhador que esperavas? Có phải đó là chàng sơn cước mà chị hằng mong đợi? |
Este é o momento em que chegámos perto do local onde estavam os lenhadores. Rồi chúng tôi đến gần hơn với vị trí đám lâm tặc. |
(Isaías 10:15) O Império Assírio era um mero instrumento na mão de Jeová, assim como o machado, a serra, a vara ou o bastão podem ser usados por um lenhador, um serrador de madeira ou um pastor. (Ê-sai 10:15) Đế Quốc A-si-ri chỉ vỏn vẹn là một dụng cụ trong tay Đức Giê-hô-va, bất quá giống như cái rìu, cái cưa, cái gậy, hay cái roi trong tay người thợ mộc, thợ cưa, hoặc người chăn chiên. |
Ele também era um excelente lenhador e venceu 18 campeonatos regionais de corte de madeira em 12 anos. Ông cũng là nhà vô địch chẻ củi, đoạt 18 giải thưởng người chẻ củi tại địa phương trong 12 năm. |
O anfitrião que desapareceu é o lenhador. Chủ thể mất tích là người cắt gỗ. |
As árvores desta ilha... devem ser mantidas em segredo dos lenhadores. Cây cối trên đảo này, tuyệt đối đừng để những tên buôn gỗ bất lương biết. |
Soldado Reubin Field — lenhador e caçador de peles, irmão de Joseph. Binh nhì Reubin Field — một thợ mộc và thợ săn tài giỏi, là anh em ruột của Joseph. |
Havia um lenhador prestes a pegar no seu machado para cortar um pedaço de madeira, e a galáxia inteira é um átomo desse machado. Có một người tiều phu chuẩn bị cầm rìu và chặt một mẩu gỗ và toàn bộ thiên hà là một phân tử của chiếc rìu đó. |
É lenhador ou algo assim? Anh là người đốn cũi hay gì khác? |
Estava esperando um stripper lenhador gigante, então... Tôi thực sự đang chờ một vũ nữ thoát y bán gỗ to con, nên... |
A mesma ravina onde descobrimos o lenhador que se perdeu. Cùng khe núi chúng tôi tìm thấy gã đốn củi đi lạc. |
Se eu fosse um lenhador, eu cortaria. Nếu tôi là tiều phu, tôi sẽ chặt. |
Mas ele lá foi, então eu também tinha que ir, subindo, e ele conseguiu chegar ao cimo da colina e interrompeu os lenhadores em flagrante. Anh ấy đi qua đồi, nên tôi cũng phải theo, Anh ấy đã thành công, và dừng việc chặt cây ngay. |
Acho que foi isso que usaram para hackear o lenhador. Tôi nghĩ đó là thứ chúng dùng để xâm nhập vào gã tiều phu. |
Verde finamente dividido hickory faz cavacos do lenhador, quando ele tem um campo de na floresta. Màu xanh lá cây hickory mịn chia làm kindlings của woodchopper, khi ông có một trại trong rừng. |
Essa declaração se parece um pouco com a história dos dois lenhadores que realizaram uma competição para ver quem cortava mais árvores num único dia. Lời phát biểu này nhắc nhở phần nào về câu chuyện của hai công nhân thi đốn cây để xem người nào có thể đốn cây nhiều hơn trong một ngày. |
Nenhum lenhador vem nos derrubar.’ Không còn tiều phu đến đốn chúng tôi’. |
8 Sim, as afaias se alegram em ti e também os cedros do Líbano, dizendo: Desde que tu bcaíste, nenhum lenhador subiu contra nós. 8 Phải, acây tùng, và cả cây hương bách ở Li Ban nữa, cũng nhân cớ ngươi mà vui mừng, và nói rằng: Từ khi ngươi bngã xuống, không còn cai trèo lên để đốn ta nữa. |
Uma vez, eu e mais três irmãos fomos pregar pra lenhadores que moravam no norte de Ontário, num território que não pertencia a nenhuma congregação. Một lần, tôi cùng ba anh khác làm chứng cho những người thợ chặt gỗ sống trong khu vực chưa được chỉ định cho hội thánh nào, ở phía bắc bang Ontario. |
Assim como um lenhador vai perder menos tempo se afiar seu machado, você vai conseguir usar melhor seu tempo se planejar suas atividades antes de começá-las. Việc ‘mài lưỡi rìu’ của mình bằng cách hoạch định trước sẽ giúp bạn tận dụng quỹ thời gian hữu hiệu nhất. |
Soldado John Dame Soldado Joseph Field — lenhador e caçador de peles, irmão de Reubin. Binh nhì John Dame Binh nhì Joseph Field — một thợ mộc và thợ săn tài giỏi, là anh em ruột của Reubin. |
Lenhadores e caçadores locais do Camboja disseram ter visto rinocerontes-de-java nas montanhas Cardamom, mas as incursões na área não encontraram qualquer evidência de sua existência. Những thợ săn và khai thác gỗ địa phương ở Campuchia khẳng định rằng họ đã từng nhìn thấy tê giác Java trên dãy núi Kravanh, nhưng những khảo sát khu vực này đã không thể tìm ra bất cứ dấu hiệu nào của chúng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lenhador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lenhador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.