legal costs trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ legal costs trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legal costs trong Tiếng Anh.
Từ legal costs trong Tiếng Anh có nghĩa là án phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ legal costs
án phínoun |
Xem thêm ví dụ
That would save hundreds of millions of dollars in legal costs in the United States and would decrease the cost of medicine for everyone. Như vậy sẽ tiết kiệm được hàng trăm tỉ đô la cho chi phí tòa án tại Mỹ và giảm chi phí thuốc chữa bệnh cho mọi người. |
“Apparently someone made a mistake, and because of red tape, no one knew how to sort things out,” commented the judge who sentenced the government to receive the money and pay legal costs. Vị thẩm phán, người đã phán quyết chính phủ nhận lại số tiền và trả những tụng phí, bình luận: “Hình như ai đó đã nhầm lẫn, và vì thủ tục hành chính rắc rối, không ai biết giải quyết tình trạng này như thế nào. |
Though April technically lost her constitutional challenge, the Court awarded her legal costs and ruled in favor of her and other mature minors who seek to exercise their right to decide for themselves their own medical treatment. Dù chị April thua kiện theo nghĩa là tòa thấy đạo luật đã áp dụng trong trường hợp của chị không vi phạm hiến pháp nhưng chị được hoàn lại án phí. Ngoài ra, tòa cũng phán quyết có lợi cho chị và những thiếu niên đủ nhận thức khác muốn dùng quyền tự quyết khi chọn phương pháp điều trị y khoa. |
On July 9, 1997, Tyson's boxing license was rescinded by the Nevada State Athletic Commission in a unanimous voice vote; he was also fined US$3 million and ordered to pay the legal costs of the hearing. Ngày 9 Tháng 7 năm 1997, giấy phép đấm bốc Tyson đã được hủy bỏ bởi Ủy ban Athletic Nevada State trong một cuộc bỏ phiếu nhất trí bằng giọng nói; ông cũng bị phạt tiền US $ 3 triệu và ra lệnh phải trả các chi phí pháp lý của phiên tòa. |
Because the cost of legally disposing of toxic matter has risen sharply in many lands. Đó là vì chi phí để đổ vật liệu có chất độc một cách hợp pháp gia tăng đáng kể tại nhiều nước. |
The payments profile (formerly “billing customer”) stores information about the individual or organisation that is legally responsible for costs generated by a Google Ads account. Hồ sơ thanh toán (trước đây là "khách hàng thanh toán") lưu trữ thông tin về cá nhân hoặc tổ chức chịu trách nhiệm pháp lý đối với các chi phí do tài khoản Google Ads tạo ra. |
Although she will have to pay the legal costs. Cho dù cổ sẽ phải trả chi phí đáo tụng đình. |
On 16 January 2014, the AFP news agency reported that Gayet would sue Closer for €50,000 in damages and €4,000 in legal costs. Ngày 16 tháng 1 năm 2014, hãng thông tấn AFP tường thuật rằng Gayet sẽ kiện Closer yêu cầu 50.000€ bối thường và 4.000€ chi phí tư pháp. |
When writing a feasibility report, the following should be taken to consideration: A brief description of the business to assess more possible factors which could affect the study The part of the business being examined The human and economic factor The possible solutions to the problem At this level, the concern is whether the proposal is both technically and legally feasible (assuming moderate cost). Khi viết một báo cáo nghiên cứu khả thi sau đây nên được thực hiện để xem xét: Một mô tả ngắn gọn của doanh nghiệp để đánh giá các yếu tố có thể ảnh hưởng đến nghiên cứu Các phần của doanh nghiệp được kiểm tra Các yếu tố con người và kinh tế Các giải pháp cho các vấn đề Ở cấp độ này, mối quan tâm được đề nghị cả tính khả thi kỹ thuật và tính khả thi pháp lý (giả định chi phí vừa phải). |
And in spite of the need for greater preparation, bloodless surgery proves cost-effective for hospitals, as it eliminates the legal problems that may result when patients receive tainted blood. Dù cần phải chuẩn bị kỹ càng, giải phẫu không dùng máu đã tỏ ra là một phương pháp ít tốn kém cho bệnh viện vì phương pháp này loại đi những phí tổn kiện tụng khi bệnh nhân nhận phải máu bị nhiễm độc đưa ra pháp luật. |
The New York Times Company and Bowring also agreed to pay S$60,000 to Lee Hsien Loong, S$50,000 to Lee and S$50,000 to Goh (totalling about US$114,000 at the time), in addition to legal costs. The New York Times Company và Bowring cũng đồng ý trả SG$60,000 cho Lý Hiển Long, SG$50,000 cho Diệu và SG$50,000 cho Goh (tổng cộng khoảng US$114,000 vào lúc đó), cộng thêm với tiền luật sư. |
Transavia, legally incorporated as Transavia Airlines C.V. and formerly branded as transavia.com, is a Dutch low-cost airline and a wholly owned subsidiary of KLM and therefore part of the Air France-KLM group. Transavia Airlines CV, còn gọi là transavia.com và được biết đến với tên là Transavia, là một hãng hàng không giá rẻ Hà Lan, là một phần độc lập của Tập đoàn Air France-KLM. |
WPP responded that the lawsuit had not been served on WPP or any of its operating companies, the New York court had no jurisdiction in the case and that it would file for dismissal, seeking legal costs, and that it was considering a lawsuit against NDTV for defamation, a threat which NDTV in turn called "baseless". WPP trả lời rằng trát tòa đã không được đưa tới WPP và bất kỳ công ty nào thuộc điều hành của WPP; tòa án New York đã không có thẩm quyền trong trường hợp đó và sẽ kê đơn xin miễn nhiệm, tim kiếm chi phí pháp lý, và WPP đã cân nhắc một vụ kiện chống lại NDTV về sự phỉ báng. |
The net benefits of a project may incorporate cost savings, public willingness to pay (implying that the public has no legal right to the benefits of the policy), or willingness to accept compensation (implying that the public has a right to the benefits of the policy) for the policy's welfare change. Những lợi ích ròng của một dự án có thể kết hợp tiết kiệm chi phí hoặc sẵn sàng để trả tiền bồi thường nào (ngụ ý công chúng không có quyền pháp lý để những lợi ích của chính sách) hoặc sẵn sàng chấp nhận bồi thường (ngụ ý công chúng có quyền lợi ích của chính sách) cho kết quả thay đổi phúc lợi từ chính sách. |
According to The New York Times, Avon has spent over $170 million on legal fees and costs related to the investigation: $59 million in 2009 and $95 million in 2010, and $22.5 million for the first quarter of 2011. Theo The New York Times, Avon đã chi hơn 170 triệu đô la cho lệ phí và chi phí pháp lý liên quan đến cuộc điều tra: 59 triệu năm 2009, 95 triệu năm 2010 và 22,5 triệu cho quý I năm 2011. |
They should also consider potential language and cultural barriers in the new land, as well as the cost and legal complications of trying to become citizens or permanent residents there. Ngoài ra, để trở thành công dân hoặc được định cư tại nước đó, một người phải tốn bao nhiêu chi phí và khó hoàn tất các thủ tục pháp lý. |
Lewinsky made about $500,000 from her participation in the book and another $1 million from international rights to the Walters interview, but was still beset by high legal bills and living costs. Lewwinsky đã kiếm được 500.000 USD từ quyển sách và 1 triệu USD khác cho bản quyền quốc tế của cuộc phỏng vấn, nhưng vẫn bị vây quanh bởi các hóa đơn pháp lý và chi phí sinh hoạt. |
20 Having provided the legal basis for salvation at great cost to himself, Jehovah wants as many as possible to take advantage of it. 20 Vì đã phải trả một giá rất đắt để cung cấp nền tảng hợp pháp cho sự cứu rỗi, nên Đức Giê-hô-va muốn thật nhiều người biết tận dụng giá chuộc ấy. |
Legally, YouTube is not able to cover these costs. Về mặt pháp lý, YouTube không thể chi trả các khoản này. |
The court fined the two defamers and also ordered them to pay all court costs, including all the Witnesses’ legal expenses for both cases. Tòa phạt hai người phỉ báng và cũng ra lệnh cho họ phải trả tất cả các tụng phí, kể cả hết thảy các phí tổn pháp lý của Nhân-chứng trong cả hai vụ kiện. |
Some are concerned that the costs of divorce ( like legal fees and expenses of two households ) might mean there will be less money for college or other things . Nhiều bạn lo rằng các khoản tốn kém cho việc ly hôn ( như chi phí thuê luật sư và chi phí hai gia đình ) có nghĩa là mình sẽ còn lại ít tiền cho việc học đại học và nhiều thứ khác nữa . |
According to the columnist Martin Daubney, members of the MGTOW community believe that legal and romantic entanglements with women fail a cost–benefit analysis and risk–benefit analysis. Theo nhà bình luận Martin Daubney, những thành viên của cộng đồng MGTOW tin rằng sự vướng vào tình cảm lãng mạn và quan hệ pháp lý với phụ nữ gặp thất bại về phân tích chi phí - lợi ích và phân tích rủi ro - lợi ích. |
“You see these people come in with huge costs and health problems and it breaks your heart,” says one legal adviser. Một nhà tư vấn pháp luật cho biết: “Bạn thấy những người này bước vào văn phòng với hàng đống chi phí phải trả và nhiều vấn đề về sức khỏe. |
It defines the specifications, plans, parameters, costs, activities, processes and how and what to do within legal, political, social, environmental, safety and economic constraints in achieving that objective." Nó xác định các đặc điểm kỹ thuật, kế hoạch, thông số, chi phí, hoạt động, quy trình, cách thức và mục tiêu trong những ràng buộc pháp lý, chính trị, xã hội, môi trường, an toàn và kinh tế nhằm đạt được mục tiêu." |
Law enforcement is difficult in such cases, and the cost of most individual acts of damage is not large enough to make legal action worthwhile.” Khó thực thi pháp luật trong những trường hợp ấy và xét từng vụ thì hầu hết các thiệt hại không đến độ phải truy tố”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legal costs trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới legal costs
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.