lapela trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lapela trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lapela trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lapela trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ve áo, ve, mặt trái, cái mồn nhỏ, rơ ve. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lapela
ve áo(lapel) |
ve
|
mặt trái
|
cái mồn nhỏ(buttonhole) |
rơ ve
|
Xem thêm ví dụ
Começamos os bailes após ouvir um pai lamentar que nunca colocaria uma flor na lapela do terno do seu filho. Chúng tôi bắt đầu tổ chức vũ hội sau khi nghe một người bố than thở rằng ông sẽ không bao giờ được gắn hoa cài áo lên ve áo tuxedo của con trai mình |
Ou apenas lhe dará um absorvente com sangue para a lapela? Hay em sẽ gắn một miếng băng vệ sinh dính đầy máu lên ve áo cậu ta? |
E eu queria na verdade sacudir as lapelas dos líderes mundiais para faze-los entender o que está acontecendo. Và tôi muốn đánh động tới những nhà lãnh đạo thế giới cho họ hiểu điều gì đang xảy ra. |
E a irmã Beck deu-me este pequeno alfinete de lapela. Chị Beck tặng tôi một vật nhỏ này để cài trên áo. |
Os guardas terão insígnias na lapela entregues na hora... caso ele tente passar por segurança. Cảnh sát sẽ được cấp huy hiệu đặc biệt vào phút chót để đề phòng hắn giả trang làm nhân viên bảo vệ. |
E se eu a levasse à minha casa em Babando-na-Lapela? Giả sử anh đưa em về quê anh ở xứ sở thần tiên? |
Ele me agarrou pela lapela do casaco e me puxou fortemente para baixo até sua altura. Ông túm lấy ve áo của tôi và giật mạnh để tôi cúi xuống ngang chiều cao của ông. |
E o alfinete de lapela de King foi trocado por uma cópia que continha um radiotransmissor para detonar a explosão. Cây kim trên ve áo của King đã được chuyển thành 1 phiên bản... có chứa bộ truyền sóng radio để kích nổ. |
Suponha que o agente infiltrado que trocou o alfinete de lapela de King fosse " uma " agente. Giả sử kẻ tay trong này... kẻ chuyển mạch cây kim trên áo của King, giả sử đó là 1 phụ nữ thì sao? |
Sei que deve ter inscrito um poema pelo modo que tremia a flor em sua lapela. Tôi biết chắc anh đã tham gia một bài thơ... bởi vì cái cách mà bông hoa rung động trên ve áo anh. |
Você lhe dará uma flor para a lapela? Em sẽ mua hoa cài áo cho cậu ta chứ? |
▪ Os crachás (cartões de lapela) e os porta-crachás de plástico para os congressos de 2005 estão sendo enviados automaticamente para todas as congregações. ▪ Từ tháng 4, phù hiệu đại hội địa hạt cho năm 2005 sẽ được gửi kèm với sách báo. |
Quando ia embora, pegava numa flor e colocava- a na lapela Khi cậu rời đi, cậu cầm theo bó hoa và giấu nó vào trong áo cậu |
A fita na lapela apanhou as digitais do Morris. Miếng băng dính gắn trên ve áo đã đính dấu vân tay của Morris |
Qual é a diferença entre acônito licoctono e acônito lapelo? Cây mũ thầy tu với cây bả chó sói khác nhau ở chỗ nào? |
Boxers, T-shirts, lenços de lapela, lenços de assoar. Quần đùi, áo phông, quần túi hộp, khăn tay. |
▪ Os crachás (cartões de lapela) serão entregues a todos os publicadores por meio da congregação; não estarão disponíveis no congresso. ▪ Hội thánh sẽ cho mỗi người công bố phù hiệu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lapela trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lapela
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.