langosta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ langosta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ langosta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ langosta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tôm hùm, con châu chấu, tôm rồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ langosta
tôm hùmnoun (Crustáceo marino de la familia de los nephropidae, generalmente de color rojo, con pinzas, que se utiliza como alimento marino.) Las langostas pertenecen a una clase de animales marinos. Tôm hùm thuộc lớp động vật biển. |
con châu chấunoun 7 Una sola langosta no es capaz de hacer lo mismo que un enjambre completo. 7 Một con châu chấu đơn độc không có ảnh hưởng lớn. |
tôm rồngnoun |
Xem thêm ví dụ
Así, si Estados Unidos extrae langostas de un arrecife por valor de un millón de dólares, Kiribati recibe $50.000. Vì vậy, nếu nước Mỹ kiếm được một triệu đô la từ đánh bắt tôm hùm ở rặng san hô thì Kiribati thu được 50.000$. |
Se dedican principalmente a la pesca de la langosta, la cual exige mucha entrega. Công việc chính của họ đòi hỏi nhiều công sức là việc bắt tôm hùm. |
14 Tanto hoy como en el pasado, la plaga de langostas antecede a otro acontecimiento. 14 Tai vạ cào cào đã và đang báo trước về một điều. |
Nos advierte que si Jehová llegara a quitarnos su espíritu y bendición debido a nuestro mal comportamiento, nuestra condición espiritual llegaría a ser como la de los residentes pobres de una tierra devastada por langostas. Bài học cảnh báo là: Nếu hạnh kiểm xấu của chúng ta khiến Đức Giê-hô-va rút lại thánh linh và ân phước của Ngài, tình trạng thiêng liêng của chúng ta sẽ giống như dân nghèo trong xứ bị cào cào tàn phá. |
Oleada tras oleada de insectos, entre los cuales son muy notables las langostas, devastan la tierra. Từng làn sóng sâu bọ, nổi bật nhất là cào cào, hủy diệt đất đai. |
Y la mayor parte de lo que dejan se lo comen las langostas. Phần nhiều những gì chúng để lại thì cào cào ăn. |
Me encanta La Cabaña de langosta. Mình thích quán Tôm Hùm. |
Rach, olvida las langostas. ok? Rach, thì quên chuyện tôm đi. |
Una vez aéreas, las langostas pueden viajar más de 96 Km al día en su búsqueda de nuevos pastos. Khi đã vào không trung, cào cào có thể di chuyển đến 100km một ngày trong việc tìm kiếm vùng đất mới có thức ăn. |
Pero una vez cruzan, el equipo descubre que, una vez más, las langostas no están por ninguna parte. Nhưng khi đã qua sông rồi, đội quay phát hiện không thấy bầy cào cào đâu cả. |
La mismísima existencia de esta fuerza imparable de langostas es una prueba destacada de que el día de Jehová está cerca. Chính sự hiện hữu của lực lượng cào cào thắng thế là bằng chứng đáng chú ý cho thấy rằng ngày của Đức Giê-hô-va gần kề. |
Esta noche, el papel de langosta de libra y media será interpretado por- Tối nay, vai trò của con tôm nửa kí ấy sẽ là... |
¿Verdad que nos sentimos dichosos de servir junto con las langostas ungidas de Dios y sus compañeros en el ataque final previo al día de Jehová, grande e inspirador de temor? Chẳng lẽ bạn không vui sướng được phụng sự với đàn cào cào được xức dầu của Đức Chúa Trời và những bạn đồng hành của họ trong cuộc tấn công cuối cùng trước ngày lớn và kinh khiếp của Đức Giê-hô-va hay sao? |
Y dicen que no hay más langostas. Vậy mà họ nói là không còn tôm nữa. |
□ ¿Quiénes son las langostas de Jehová en el cumplimiento actual de la profecía de Joel? □ Trong sự ứng nghiệm thời nay của lời tiên tri Giô-ên, cào cào của Đức Giê-hô-va là ai? |
Su langosta de Maine con relleno de cangrejo y mariscos. Tôm hùm Maine của cô đây với cua và hải sản. |
Para algunos pueblos antiguos, como los asirios y los etíopes, las langostas eran un manjar. De hecho, hay comunidades de beduinos y de judíos yemeníes que todavía las consumen. Châu chấu được xem là món ăn cao lương mỹ vị của những dân tộc xưa như A-si-ri và Ê-thi-ô-bi. Ngày nay, dân du mục sống ở bán đảo Ả Rập cũng ăn món này. |
¿Mi estómago tendrá problemas si como langosta sin comer nada? Dạ dày của tôi sẽ có vấn đề nếu không được ăn tôm hùm đấy. |
Un estudio realizado en Jerusalén reveló que la langosta del desierto contiene un 75% de proteína. Theo một nghiên cứu được thực hiện ở Jerusalem, châu chấu sa mạc chứa đến 75% protein. |
Las langostas se transforman en adultos alados, y con unas condiciones tan buenas, lo hacen tres veces más rápido de lo normal. Và với các điều kiện tốt như thế này, chúng tàn phá nhanh gấp ba lần bình thường. Giờ chúng đang trong giai đoạn phàm ăn nhất. |
" Es la voz de la Langosta, le oí declarar, " Tis tiếng nói của các Lobster, tôi nghe anh ta tuyên bố, |
Las langostas siempre nos llevan un paso de ventaja. Bầy cào cào luôn luôn ngay trước mặt. |
Un grupo de langostas Đàn cào cào |
Stannis tiene la personalidad de una langosta. Stannis là 1 tên ngớ ngẩn. |
El actual ejército de langostas es, ni más ni menos, la fuerza militar integrada por las langostas ungidas de Jehová, con la que colaboran en la actualidad unos cinco millones seiscientos mil miembros de las “otras ovejas” de Jesús (Juan 10:16). Đạo binh cào cào thời nay không ai khác hơn là quân lực cào cào được xức dầu của Đức Giê-hô-va, bây giờ họ có sự hợp tác của khoảng 5.600.000 người là các “chiên khác” của Chúa Giê-su (Giăng 10:16). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ langosta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới langosta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.