laca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ laca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laca trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ laca trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Sơn mài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ laca
Sơn mài
Laca y aceite de cedro. Sơn mài và dầu cây tuyết tùng. |
Xem thêm ví dụ
Entre los productos aceptables se incluyen los siguientes: quitaesmaltes con acetona, bombillas fluorescentes, baterías de automóviles y laca para el pelo con formato de aerosol. Một số sản phẩm chấp nhận được bao gồm chất tẩy sơn móng axeton, bóng đèn huỳnh quang, ắc quy ô tô và gôm xịt tóc sol khí. |
Era laca. Bình xịt tóc đó. |
Laca de titanio por aquí. Lớp sơn titan phía trên nó. |
Cuando la laca está seca, se graban los dibujos con un buril. Khi sơn mài khô, người thợ khắc mẫu hình trên mặt bằng một dao khắc. |
Laca y aceite de cedro. Sơn mài và dầu cây tuyết tùng. |
Sí, era laca. Yeah, đó là bình xịt tóc. |
Pero la persona que la reparó, en vez de ocultar las grietas, decidió acentuarlas, usando laca de oro para repararla. Nhưng người hàn gắn nó lại, thay vì che giấu những vết nứt, đã quyết định nhấn mạnh chúng khi sử dụng sơn mài vàng. |
Sobre dicha estructura se aplican hasta siete capas de laca, fabricada con una solución de aceite de thisei (árbol del barniz o zumaque del Japón) y polvo de huesos calcinados de animales. Người thợ thủ công phết tối đa bảy lớp sơn mài trên khung này; chất này được chế tạo bằng cách trộn dầu cây thisei hay cây sơn mài với xương thú vật đã thiêu và xay thành bột. |
1999 - Se realiza el primer curso de Conservación de Urushi (laca japonesa). 1999 – Khóa học về bảo tồn Urushi (sơn mài Nhật Bản) đầu tiên diễn ra. |
Eso fue por la laca. Đó là bởi vì keo xịt tóc. |
Me rompí la laca de uñas y no es una broma. Tôi bị bong sơn móng tay, không tuyệt chút nào! |
La laca retiene pelo de tarántula tus esporas y partículas misteriosas, lo que sugiere mucho tráfico. Lớp sơn giữ lại lông nhện tarantula, và các báo tử bí ẩn của cậu... Và các hạt chất cho thấy giao thông đông đúc. |
Puedo oler su laca a través de la pantalla. Anh có thể ngửi thấy mùi keo tóc quả bà ấy qua màn hình. |
Hasta entonces, la laca era el único revestimiento disponible para los cables y conexiones eléctricos. Cho tới tận khi đó, chất dẻo này chỉ dùng để sơn phủ dây điện và các chỗ đấu nối. |
¿Cómo más sería absorbido el polen hawaiano en la laca mojada? Có cách nào khác để phấn hoa Hawaii dính được vào sơn ướt không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới laca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.