karma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ karma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ karma trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ karma trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghiệp, Nghiệp, nghiệp chướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ karma
nghiệpnoun (La idea que lo bueno y lo malo que una persona hace le será devuelto en esta vida o en una vida posterior.) Un hecho bueno no fortifica su karma lo suficiente. Một việc tốt không củng cố nghiệp chướng của hắn. |
Nghiệpnoun Un hecho bueno no fortifica su karma lo suficiente. Một việc tốt không củng cố nghiệp chướng của hắn. |
nghiệp chướngnoun Un hecho bueno no fortifica su karma lo suficiente. Một việc tốt không củng cố nghiệp chướng của hắn. |
Xem thêm ví dụ
La ley del karma enseña una “rueda” de renacimientos sin fin Luật nhân quả dạy về “một bánh xe” tái sanh không bao giờ ngừng |
El karma es una putada. Karma's là một tên khốn. |
Tienen que confiar en algo. Vuestra intuición, destino, vida, karma, lo que sea. Bạn nên tin tưởng vào một điều gì đó - bản năng của bạn, số phận, cuộc sống, nghiệp chướng, bất cứ điều gì. |
Tal concepto puede encontrarse en la astrología, en el karma hinduista y budista, así como en la doctrina de la cristiandad de la predestinación. Một quan niệm như thế có thể tìm thấy nơi chiêm tinh học, trong thuyết nghiệp chướng của đạo Ấn Độ và đạo Phật, cũng như giáo lý tiền định trong Giáo Hội tự xưng theo đấng Christ. |
Una persona nace en el infierno como resultado de la ‘maduración’ de su inicuo karma.” Một người sanh ra trong địa ngục là hậu quả của các việc ác của mình đã ‘chín mùi’ ”. |
Fue karma. Nó là nghiệp chướng. |
Karma también. Vildieu nữa. |
Los sabios hindúes concibieron “la ley del karma” para intentar explicar de algún modo el sufrimiento humano. * Những người được Ấn Độ Giáo coi là thông thái đã đặt ra “luật Nghiệp Báo” để cố giải thích về sự đau khổ của con người. |
Sí, el karma es una desgracia. Vâng, nghiệp chướng mà. |
Archivado desde el original el 2 de agosto de 2012. «"British single certifications – Boy George & Culture Club – Karma Chameleon». Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2018. ^ “Britain single certifications – Boy George & Culture Club – Karma Chameleon” (bằng tiếng Anh). |
Los budistas que creen en el samsara, o renacimiento, y en la doctrina del karma tienen un punto de vista diferente. Những người theo Phật giáo tin nơi thuyết luân hồi và nhân quả (Karma) có một quan niệm khác. |
Una budista que creía con sinceridad en el karma dijo lo siguiente: “Pensaba que no tenía sentido sufrir por algo con lo que había nacido pero de lo que no sabía nada. Một bà theo Phật giáo và thành thật tin thuyết nhân quả nói: “Tôi nghĩ rằng phải chịu đau khổ vì một cái gì tôi đã có từ khi sanh ra và không biết gì hết về cái đó thì là một điều vô lý. |
Su acción, o karma, determina su futuro en cada renacimiento sucesivo. Hành động hay nghiệp của người đó sẽ quyết định mỗi kiếp tái sinh trong tương lai. |
Combinando esta creencia con lo que se llama la ley del karma, la ley de causa y efecto, los sabios hindúes concibieron la doctrina de la reencarnación, según la cual los méritos y deméritos de una vida eran recompensados o castigados en la siguiente. Phối hợp ý tưởng tái sinh này với Luật Nghiệp Báo, luật nhân quả, các nhà hiền triết Ấn Độ Giáo sáng chế ra lý thuyết đầu thai, theo đó, các nhân đức và thất đức trong đời sống một người khiến người được thưởng hay bị phạt trong kiếp sau. |
Todo esto, Jack, es el karma, por lo que hiciste a toda esa gente. Tất cả nó, Jack, nó là nghiệp chướng cho việc anh làm với những người đó. |
Tranquiliza tu corazón, no pienses en el karma y no habrá lugar para la tristeza. Tâm có định cảnh, không vì nhân quả, còn gì mà không khoái lạc nữa? |
Con el tiempo, formularon “la ley del karma”, la ley de causa y efecto: ‘cualquier cosa que el hombre siembre, eso segará’. Với thời gian, họ đặt ra “thuyết nghiệp”, luật nhân quả—‘gieo gì gặt ấy’. |
Podemos proteger a nuestros humanos de los que tienen mal karma. Chúng ta có thể bảo vệ nhân loại thoát khỏi kẻ xấu |
Así pues, la enseñanza de la reencarnación tiene como fundamento la doctrina de la inmortalidad del alma, y la elabora utilizando la ley del karma. Vì vậy, thuyết tái sinh có thuyết linh hồn bất tử làm cơ sở và phát triển dựa theo thuyết nghiệp. |
Es karma. Xui xẻo, xui xẻo, xui xẻo. |
El karma funciona. Chú biết đây là gì không? |
Fácilmente podemos ver algo de nuestro Karma. Nếu thử để ý đến những việc đã xảy ra... |
Ahora, ahora, el Karma. Phiền em quá, Karma-kun. |
Bueno, creo en el destino, Mohinder, y el karma, y no lo digo sólo porque seas Hindú. Tôi tin vào số phận, Mohinder, và nghiệp chướng, và tôi không nói thế bởi vì anh là người Ấn. |
Para conocer mejor el origen de la llamada ley del karma, vea las páginas 8 a 12 del folleto ¿Qué nos sucede cuando morimos?, publicado por los testigos de Jehová. Để biết về nguồn gốc của luật nhân quả, xin xem trang 8-12 của sách mỏng Điều gì xảy ra khi chúng ta chết?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ karma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới karma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.