Jehovah's Witnesses trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Jehovah's Witnesses trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Jehovah's Witnesses trong Tiếng Anh.
Từ Jehovah's Witnesses trong Tiếng Anh có các nghĩa là Nhân chứng Giê-hô-va, Nhân Chứng Giê-hô-va. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Jehovah's Witnesses
Nhân chứng Giê-hô-vanoun (denomination) |
Nhân Chứng Giê-hô-vanoun |
Xem thêm ví dụ
CLOSE to a million people were baptized by Jehovah’s Witnesses in the last three years. NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
Governing Body of Jehovah’s Witnesses Hội đồng Lãnh đạo của Nhân Chứng Giê-hô-va |
My first contact with Jehovah’s Witnesses came before I separated from my wife. Lần đầu tiên tôi gặp Nhân Chứng Giê-hô-va là trước khi chia tay vợ. |
By way of contrast, Jehovah’s Witnesses endeavor to imitate Jesus and his early disciples. Ngược lại, Nhân Chứng Giê-hô-va nỗ lực noi gương Chúa Giê-su và các môn đồ thời ban đầu. |
Do Jehovah’s Witnesses Have Women Ministers? Nhân Chứng Giê-hô-va có người nữ dạy Kinh Thánh không? |
The newspaper quoted Acts 15:28, 29, a key scripture on which Jehovah’s Witnesses base their stand. Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
7 Jehovah’s Witnesses know that they owe “subjection to the superior authorities,” the governmental rulers. 7 Nhân-chứng Giê-hô-va biết rằng họ phải “vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”, tức các chính quyền (Rô-ma 13:1). |
THE modern history of Jehovah’s Witnesses began more than a hundred years ago. LỊCH SỬ hiện đại của Nhân Chứng Giê-hô-va bắt đầu cách đây hơn một trăm năm. |
In Ethiopia, two poorly dressed men came to a meeting for worship conducted by Jehovah’s Witnesses. Ở Ethiopia, có hai người đàn ông ăn mặc xoàng xĩnh đến tham dự một buổi họp để thờ phượng, do Nhân Chứng Giê-hô-va điều khiển. |
Disappointed, she nevertheless constantly thought of Jehovah’s Witnesses. Bà thất vọng, nhưng từ đó luôn luôn nghĩ đến các Nhân-chứng Giê-hô-va. |
HOW THE BIBLE CHANGED MY LIFE: In my late teens, I started studying the Bible with Jehovah’s Witnesses. CÁCH KINH THÁNH THAY ĐỔI ĐỜI SỐNG: Vào những năm cuối thời niên thiếu, tôi bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Why Do Jehovah’s Witnesses Not Go to War? Tại sao Nhân Chứng Giê-hô-va không tham gia chiến tranh? |
COVER SUBJECT | WHO ARE JEHOVAH’S WITNESSES? BÀI TRANG BÌA | NHÂN CHỨNG GIÊ-HÔ-VA LÀ AI? |
And, of course, we always carried a magazine bag,* which identified us as Jehovah’s Witnesses. Và dĩ nhiên, chúng tôi luôn mang theo túi tạp chí* đặc trưng của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
He had been invited to work at the branch office of Jehovah’s Witnesses, where he is now serving. Anh được mời làm việc tại văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va, và hiện nay anh đang phụng sự ở đó. |
2 The zeal of Jehovah’s Witnesses today parallels that of the Christians of the first century. 2 Sự sốt sắng của Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay cũng tương tự như lòng nhiệt thành của các tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất. |
Jehovah’s Witnesses have never posed any threat to national security anywhere. Nhân-chứng Giê-hô-va chưa bao giờ là mối đe dọa cho nền an ninh quốc gia ở bất cứ nơi nào. |
Please check with Jehovah’s Witnesses locally for the exact time and place of this special meeting. Xin vui lòng kiểm lại với Nhân Chứng Giê-hô-va tại địa phương về giờ giấc và địa điểm chính xác của buổi nhóm đặc biệt này. |
Jehovah’s Witnesses provide this free service as part of their ministerial work in the community.” Nhân Chứng Giê-hô-va cung cấp dịch vụ này miễn phí như là một phần công việc thánh chức của họ trong cộng đồng”. |
□ In what different ways does the application of Hebrews 1:9 make Jehovah’s Witnesses different from the world? □ Qua những cách khác nào sự áp dụng câu Hê-bơ-rơ 1:9 khiến các Nhân-chứng Giê-hô-va khác thế gian? |
Rutherford, a representative from the world headquarters of Jehovah’s Witnesses, visited Sydney. Rutherford, một người đại diện cho trụ sở trung ương quốc tế của Nhân Chứng Giê-hô-va, đến thăm Sydney. |
The video and the class discussion that followed did much to promote a better understanding of Jehovah’s Witnesses. Băng video và cuộc thảo luận tiếp theo sau đó đã góp phần lớn khiến người khác hiểu rõ hơn về Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Help is provided in the publications of Jehovah’s Witnesses. Các ấn phẩm của Nhân Chứng Giê-hô-va có thể giúp họ. |
FREQUENTLY ASKED QUESTIONS ABOUT JEHOVAH’S WITNESSES —Do You Shun Former Members of Your Religion? CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ NHÂN CHỨNG GIÊ-HÔ-VA—Anh chị có tránh xa những người từng thuộc tôn giáo của mình không? |
Since Jehovah’s Witnesses had been preaching in the area, the man accused them of the theft. Vì Nhân Chứng Giê-hô-va đã rao giảng trong vùng nên ông buộc tội họ ăn cắp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Jehovah's Witnesses trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Jehovah's Witnesses
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.