jabón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jabón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jabón trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ jabón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xà phòng, xà-phòng, xà bông, Xà phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jabón
xà phòngnoun Debe haber jabón y pasta dental en el baño. Kem đánh răng và xà phòng có trong nhà tắm rồi. |
xà-phòngnoun Debe haber jabón y pasta dental en el baño. Kem đánh răng và xà phòng có trong nhà tắm rồi. |
xà bôngnoun Espera a que me quite el jabón de los ojos. Chờ tôi chùi hết xà bông trên mắt đã. |
Xà phòngnoun (resultado de la reacción química entre un álcali (generalmente hidróxido de sodio o de potasio) y algún ácido graso) Debe haber jabón y pasta dental en el baño. Kem đánh răng và xà phòng có trong nhà tắm rồi. |
Xem thêm ví dụ
Jabón, champú, anotador. Xà phòng, dầu gội đầu, giấy nháp. |
La cara debe lavarse a diario con agua y jabón Hãy dùng xà bông rửa mặt mỗi ngày |
¿Acaso no hay jabón? Cái gì thế? Không có xà phòng sao? |
¿Me pasarías el jabón? Đưa giùm xà phòng. |
No se trata de vender jabón, hay un propósito más grande en eso. Nó không phải là để bán xà phòng có một mục tiêu to lớn hơn trong đó. |
Las empresas de jabón lo hicieron a principios del siglo XX. Công ty sản xuất xà phòng đã làm điều này vào đầu thế kỉ 20. |
El aceite de la plantación de Byron se emplea en jabones, cremas y velas. Dầu oải hương đến từ nông trại của ông Byron được dùng để chế biến xà phòng, kem mỹ phẩm và đèn cầy. |
Y yo hago jabón. Còn tôi làm xà bông. |
No se trata de vender jabones, se trata de asegurar que en este proceso cambiamos las vidas de las personas. Nó không phải là bán xà phòng, mà đó chính là đảm bảo rằng trong quy trình này bạn có thể thay đổi cuộc sống của nhiều người. |
Por lo general, todos disponemos de suficiente agua y jabón para asearnos nosotros y nuestros hijos. Thói quen vệ sinh tốt bao gồm việc rửa tay với xà bông trước khi ăn hoặc cầm thức ăn, sau khi đi vệ sinh, thay tã lót hoặc tắm cho em bé. |
Debe haber jabón y pasta dental en el baño. Kem đánh răng và xà phòng có trong nhà tắm rồi. |
Son como pompas de jabón que desaparecen cuando las tocamos. Chúng như bong bóng xà phòng tan biến ngay khi chúng ta chạm vào. |
Hay un viejo relato judío sobre un fabricante de jabón que no creía en Dios. Có một câu chuyện cổ tích Do Thái về một người làm xà phòng không tin vào Thượng Đế. |
Estas son otras de sus recomendaciones: “Lávese siempre las manos con agua y jabón antes de comer y después de usar el baño. Luôn rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. |
¿Cuánto tiempo hace que no has usado verdadero jabón y agua caliente? Đã bao lâu rồi anh không được tắm nước nóng với xà-bông sịn? |
El tratamiento secundario está diseñado para degradar sustancialmente el contenido biológico del agua residual, el cual deriva los desechos orgánicos provenientes de residuos humanos, residuos de alimentos, jabones y detergentes. Xử lý thứ cấp được sử dụng để làm giảm đáng kể hàm lượng các chất sinh học trong nước thải có nguồn gốc từ chất thải của con người, chất thải thực phẩm, xà phòng và chất tẩy rửa. |
Nos quita el jabón y las cuchillas, ha cortado el agua de las duchas, no nos da uniformes ni nos llegan los envíos de la Cruz Roja, y apenas comemos. Hắn cúp xà bông và dao cạo, khóa nước tắm, không cấp cho chúng tôi đồng phục hay những gói Hồng thập tự, và chỉ cho có nửa khẩu phần. |
Vas a oler a jabón de chica. Thế thì anh sẽ có mùi như con gái ý! |
En la producción de jabón, es mezclado con una solución de hidróxido de sodio en agua. Trong sản xuất xà phòng, tristearin được trộn với dung dịch sodium hydroxide trong nước. |
Tenemos socios como USAID, la Asociación Mundial Público-Privada para el Lavado de Manos con Jabón, la Escuela de Londres de Higiene y Medicina Tropical, Plan, WaterAid, y todos creen en una alianza gana-gana-gana. Chúng tôi có những người bạn như USAID đối tác toàn cầu về rửa tay với xà phòng trường Y học London về vệ sinh và thuốc nhiệt đới PLAN, WaterAid những người đều tin vào mối quan hệ đôi bên đều có lợi |
Pongan ceniza en el jabón para matar los malditos piojos. Hãy bỏ tro vào nước giặt! |
Bebe jabón. Uống xà phòng. |
Taio Rocha usa la fabricación de jabón como tencología de aprendizaje. Taio Rocha dựng các vở nhạc kịch như là cách dạy học. |
Janma significa "parto" y contiene una sábana absorbente de sangre para que se de a luz en ella, un bisturí quirúrgico, un par de guantes, una pinza de cordón, una barra de jabón, y el primer paño para limpiar al bebé. Janma, nghĩa là "sinh sản," gồm một miếng giấy thấm máu, để trợ giúp phụ nữ đang lâm bồn, một con dao mổ, một dụng cụ cắt nhau thai, một bánh xà phòng, một đôi găng tay và một miếng vải để lau sạch đứa bé. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jabón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới jabón
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.