isto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ isto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ isto trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ isto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cái này, này, việc này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ isto
cái nàypronoun O que é isto? Cái này là gì? |
nàypronoun Eu não queria que isto acontecesse. Tôi cũng không muốn vụ này xảy ra. |
việc nàypronoun Estarias interessado que isto, não fosse assim a tão a fingir? Cậu có hứng thú không nếu việc này không chỉ còn là giả bộ nữa? |
Xem thêm ví dụ
O que isto tem de bom é que é como um momento no tempo, como se déssemos uma volta, com uma visão de raios X e tirássemos uma foto com a câmara de raios X. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
Obviamente não estás grávida, logo, ou estás a comprar isto como presente, ou isto é um momento estranho de " tendo o berço, os bebés virão ". Rõ ràng là cô không có thai, vậy hoặc cô mua thứ này làm quà hoặc là một kiểu khoảnh khắc " lao động hăng say, tình yêu sẽ tới ". |
E isto permite- lhes orientarem- se na escuridão total. Và điều này cho phép chúng hoàn toàn định hướng được trong bóng tối. |
E isto fareis em lembrança de meu corpo, o qual vos mostrei. “Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy. |
Isto cobre isto. Cái này che giấu cái này. |
Não me pode fazer isto. Ông không làm thế này với tôi được. |
É que aceite isto. Lấy lại cái này. |
Isto pode parecer um juízo de valor, mas não é essa a intenção. Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy. |
Quantas pessoas têm acesso a isto? Bao nhiêu người có quyền dùng nó? |
Vocês também podem fazer isto. Bạn cũng có thể làm. |
Vou continuar a fazer isto pela Patrícia, a minha homónima, um dos primeiros tapires que capturámos e acompanhámos na Floresta Atlântica há muitos, muitos anos; pela Rita e pela sua cria Vincent, no Pantanal. Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
Portanto, é isto que estou a fazer agora. Và đây cũng chính là những gì tôi đang làm. |
Era mais como isto: "Manal al-Sharif enfrenta acusações de perturbação da ordem pública "e de incitar as mulheres a conduzir." Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe." |
Conseguem ler isto? Bạn có thể đọc được gì từ bức hình này không? |
Isto não é um sistema de transporte, é só por diversão." Đó không phải một hệ thống giao thông, nó chỉ để cho vui thôi." |
Isto é uma treta. Bà định kể chuyện gì? |
Com isso, eu gostaria apenas de dizer que Jack Lord disse isto há quase 10 anos. Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm. |
Os hindus acreditam que isto é conseguido pelo esforço em prol dum comportamento socialmente aceitável e dum conhecimento hindu especial. Ấn Độ Giáo tin rằng điều này có thể đạt được bằng cách phấn đấu để sống phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức của xã hội và có sự hiểu biết đặc biệt về Ấn Độ Giáo. |
Isto é tão excitante. Thật là thú vị! |
E eles arrebentaram as cordas com que estavam amarrados; e quando o povo viu isto, começou a fugir, pois o temor da destruição caíra sobre eles. Và hai ông bèn bứt đứt hết các dây thừng đang trói; và khi những người chung quanh trông thấy như vậy, chúng bắt đầu chạy trốn, vì sợ sự hủy diệt đã đến với mình. |
E é por isto que designers, mais e mais, estão trabalhando em cima de comportamentos ao invés de objetos. Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể. |
Depois outro construi isto, é a Torre Smith em Seattle. Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle. |
Ele observou que “mais de um bilhão de pessoas vivem atualmente em absoluta pobreza” e que “isto tem estimulado as forças que provocam lutas violentas”. Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
Não recomendo isto de todo. Tôi không hoàn toàn khuyến cáo điều đó. |
Olha em volta e diz-me que o homem que fez isto entende a razão. Nhìn xung quanh và nói cho tôi biết những người làm chuyện như thế này có hiểu lí lẽ không? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ isto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới isto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.