irascível trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ irascível trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ irascível trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ irascível trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nóng tính, dễ cáu, tức, hay cáu, cáu kỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ irascível
nóng tính(choleric) |
dễ cáu(irascible) |
tức
|
hay cáu(choleric) |
cáu kỉnh(fretful) |
Xem thêm ví dụ
“Porque o superintendente tem de estar livre de acusação como mordomo de Deus, não obstinado, nem irascível, . . . não espancador, . . . dominando a si mesmo.” — Tito 1:7, 8. “Vì người giám-thị làm kẻ quản-lý nhà Đức Chúa Trời thì phải cho không chỗ trách được, chẳng nên kiêu-ngạo, giận-dữ...hung-tàn, nhưng phải tiết-độ” (Tít 1:7, 8). |
Uns 29 séculos antes de a JAMA falar sobre os perigos do temperamento irascível, o Rei Salomão foi inspirado a escrever: “O coração calmo é a vida do organismo carnal.” Khoảng 29 thế kỷ trước khi JAMA nói lên sự nguy hại của tính nóng nảy, Vua Sa-lô-môn đã được soi dẫn để viết: “Lòng bình-tịnh là sự sống của thân-thể” (Châm-ngôn 14:30). |
Imaginem uma cidade habitada por cidadãos irascíveis, desonestos e rixentos. Quý vị hãy thử tưởng tượng một thành phố có toàn là những công dân cáu bẳn, dối trá và hay thích gây gổ! |
Sabes, para se fazer esse número do génio irascível é preciso ser-se mesmo um génio, Alan. Anh biết không, để đóng vai thiên tài nóng nảy... đầu tiên anh phải là thiên tài đã, Alan. |
10 Portanto, embora um ancião cristão, por exemplo, não deva ser “irascível”, certamente deve ter a força moral para poder “repreender os que contradizem”, até mesmo “com severidade”, se for necessário. 10 Vì thế, trong khi một tín đồ đấng Christ làm trưởng lão không có tánh hay “giận-dữ”, anh chắc chắn phải có can đảm để có thể “bác lại kẻ chống-trả”, và còn làm thế một cách nghiêm khắc nữa, nếu cần. |
Isso lhe refinava a consciência, a qual, por sua vez, neutralizava o seu gênio irascível. Lương tâm anh trở thành bén nhạy hơn, nhờ vậy anh có thể kháng cự lại bản tính dễ nóng giận của mình. |
Velho e irascível. Một người bạn cũ đáng ghét của tôi. |
(1 Coríntios 9:12; Filipenses 4:5; 1 Pedro 2:18) Por não ser beligerante, ou contencioso, o ancião evita discussões e não é “irascível”. — Tito 3:2; Tiago 1:19, 20. Bởi lẽ một trưởng lão không hiếu chiến, hoặc thích gây sự, người tránh các cuộc cãi vả và “không dễ nóng giận” (Tít 3:2; Gia-cơ 1: 19, 20). |
É irascível e age tolamente. Dễ nổi giận, người đó hành động cách điên dại. |
Vou concluir dizendo, que nos últimos 35 anos, em que trabalhei nalguns dos conflitos mais perigosos, difíceis e irascíveis de todo o mundo, ainda estou para ver um conflito que eu sinta que não pode ser transformado. Vì vậy tôi kết luận với tư cách là trong 35 năm vừa qua, tôi làm việc trong những nơi nguy hiểm, khó khăn và nan giải về xung đột nhất hành tinh, Tôi chưa từng thấy một xung đột nào mà tôi cảm thấy không thể nào thay đổi được. |
Irascíveis Correm Risco de Ataque Cardíaco “Càng ngày càng tệ hơn” |
Ou é irascível e fica facilmente irritado quando outros não correspondem logo ao que você quer? Hay là bạn nóng tính và mau giận nếu người khác không làm ngay điều bạn muốn? |
Um crescente conhecimento bíblico refinou a sua consciência, e isso o ajudou a subjugar seu gênio irascível. Gia tăng sự hiểu biết về Kinh-thánh đã luyện lọc lương tâm anh, điều nầy đã giúp anh kềm hãm tánh hung hăng đó. |
Porque o superintendente [em grego: epískopon] tem de estar livre de acusação como mordomo de Deus, não obstinado, não irascível, não brigão bêbedo, não espancador, não ávido de ganho desonesto, mas hospitaleiro, amante da bondade, ajuizado, justo, leal, dominando a si mesmo, apegando-se firmemente a palavra fiel com respeito a sua arte de ensino, para que possa tanto exortar pelo ensino que é salutar como repreender os que contradizem.” Vì người giám-thị (dịch chữ Hy-lạp epískopon) làm kẻ quản-lý nhà Đức Chúa Trời thì phải cho không chỗ trách được. Chẳng nên kiêu-ngạo, giận-dữ, ghiền rượu, hung-tàn, tham lợi; nhưng phải hay tiếp-đãi khách, bạn với người hiền, khôn-ngoan, công-bình, thánh-sạch, tiết-độ, hằng giữ đạo thật y như đã nghe dạy, hầu cho có thể theo đạo lành mà khuyên-dỗ người ta và bác lại kẻ chống-trả” (Tít. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ irascível trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới irascível
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.