introducir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ introducir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ introducir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ introducir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiêm, đưa vào, nhập vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ introducir

tiêm

verb

đưa vào, nhập vào

verb

Xem thêm ví dụ

Introducir nueva etiqueta
Nhập nhãn mới
Se comenzó a introducir aviónica analógica, reemplazando los antiguos instrumentos de vuelo.
Hệ thống điện tử bắt đầu được trang bị cho máy bay tiêm kích, thay thế các thiết bị buồng lái cũ kĩ.
Si ve dicho mensaje, le recomendamos que vuelva a introducir los datos bancarios para asegurarse de que no se haya cometido ningún error de escritura.
Nếu bạn thấy thông báo này, chúng tôi khuyên bạn nên nhập lại thông tin ngân hàng để đảm bảo không có lỗi đánh máy.
Introducir una mezcla de ambas.
Trộn cả hai vào nhau.
Ambos aceptaron correr el riesgo de introducir alimento espiritual en Biafra para beneficio de muchos hermanos hasta que la guerra terminó, en 1970.—w04 1/3, página 27.
Họ nhận trách nhiệm nguy hiểm mang đồ ăn thiêng liêng vào Biafra, như thế giúp ích cho nhiều anh em cho đến khi cuộc chiến chấm dứt vào năm 1970.—1/3, trang 27.
Para obtener el crédito de 50 €, tendría que introducir el código promocional en un plazo de 14 días tras crear la cuenta y después obtener clics por un valor de 25 € como mínimo.
Để nhận được tín dụng 50 đô la, bạn phải nhập mã khuyến mại trong vòng 14 ngày sau khi tạo tài khoản và sau đó nhận được nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong tài khoản sau khi nhập mã.
Si ha añadido un dominio a la lista de exclusiones, puede volver a introducir dicho tráfico como origen de referencias en sus informes si elimina el dominio de la lista de dominios excluidos.
Nếu bạn đã thêm tên miền vào danh sách loại trừ, bạn có thể giới thiệu lại lưu lượng truy cập đó dưới dạng nguồn giới thiệu trong báo cáo của bạn bằng cách loại bỏ các tên miền khỏi danh sách các tên miền bị loại trừ.
Este es el filtro a aplicar a la lista de archivos. Los nombres de archivos que no coincidan con el filtro no se mostrarán. Puede seleccionar uno de los filtros predefinidos en el menú desplegable, o puede introducir un filtro personalizado directamente en el área de texto Los comodines, como * y?, están permitidos
Đây là bộ lọc cần áp dụng vào danh sách tập tin. Tên tập tin nào không khớp với bộ lọc này sẽ không được hiển thị. Bạn có thể chọn một của những bộ lọc có sẵn trong trình đơn thả xuống, hoặc gõ trực tiếp vào trường chữ một bộ lọc tự chọn. Cho phép dùng ký tự đại diện như « * » và «? »
Sr Kato, ahora introduciré los nuevos datos.
Anh Kato, Bây giờ tôi sẽ nhập dữ liệu mới.
En primer lugar, comprueba que la dirección que has indicado esté actualizada y que no contenga información irrelevante, tal como se indica en las directrices para introducir direcciones.
Trước tiên, hãy kiểm tra và đảm bảo địa chỉ bạn đã nhập là địa chỉ mới nhất và không chứa thông tin dư thừa, như được nêu trong nguyên tắc nhập địa chỉ của chúng tôi.
Para verificar tu empresa, debes introducir una dirección que Google pueda localizar.
Để xác minh doanh nghiệp của mình, bạn phải nhập địa chỉ doanh nghiệp mà Google có thể xác định vị trí.
Estaba escribiendo sobre experiencias personales, y ese es el tipo de canciones en las que no puedes introducir todo en ella».
Tôi đã viết về những kỉ niệm của bạn thân, tuy nhiên tôi không thể nào bày tỏ hết những điều đó trong một bài hát được".
Debe introducir una dirección de impresora
Bạn phải nhập địa chỉ máy in
Todo lo introducir en clase no será precedido por una fórmula.
Tất cả mọi thứ tôi giới thiệu trong lớp học sẽ không được trước bởi một công thức.
El proceso de invitación para establecer esta relación formal se lleva a cabo a través de AdMob. Ten en cuenta que es necesario introducir el ID de editor y el porcentaje de pago automático para completar la invitación.
Quá trình gửi lời mời để tạo mối quan hệ chính thức này được thực hiện thông qua AdMob. Tuy nhiên, bạn cần có ID nhà xuất bản và tỷ lệ phầm trăm thanh toán tự động để hoàn tất lời mời.
Así, se lograría ofrecer una solución intermedia al introducir los “santos” en el lugar de los antiguos dioses, semidioses y héroes mitológicos.
Vì thế, để hòa giải, tôn giáo mới này đã đưa “các thánh” vào đạo để thay thế các thần cổ xưa, các á thần, và các anh hùng thần thoại.
Antes de introducir su clave privada, debe probarla con un cliente SSH o SFTP independiente.
Trước khi nhập khóa riêng tư, bạn nên kiểm tra khóa bằng cách sử dụng ứng dụng SSH hoặc SFTP độc lập.
En otros, deberá introducir los caracteres que se indican a continuación:
Đối với các trường khác, bạn cần phải nhập ký tự dưới đây:
No nos es posible continuar la explicación de estas circunstancias sin introducir una nueva hipótesis.
Tôi không thể đi xa hơn trong xem xét của tôi về những câu hỏi này mà không cần giới thiệu một giả thuyết còn mới.
La ortodoxia y la herejía con frecuencia enmascaraban la oposición política, y muchos emperadores se dejaban influir por factores políticos en vez de por un deseo de introducir nuevas doctrinas.
Những cuộc tranh luận về chính thống và dị giáo thường ngụy trang cho sự đối lập chính trị, và những nhân tố chính trị chứ không phải ước muốn ban hành những giáo lý mới ảnh hưởng đến nhiều hoàng đế.
Tiene alguna manera de introducir contrabando.
Bà ta có một cách mang đồ chơi vào.
Y lo bueno de introducir columnas es, te dan como una sensación de proscenio desde dondequira que te sientes y crean intimidad.
Cái hay của cột là, chúng tạo cho bạn cảm giác mặt tiền của sân khấu từ bất cứ chỗ nào bạn ngồi. và tạo cảm giác gần gũi.
En este campo de edición puede introducir una frase. Pulse el botón de síntesis para escuchar la frase introducida
Bạn có thể gõ đoạn văn vào trong ô soạn thảo này. Ấn vào nút phát âm để câu văn đã nhập được phát âm
Y como adulto, volver a encontrar estas comunidades me ha vuelto a introducir a una comunidad de estudiantes, y me ha animado a seguir siendo un aprendiz incluso en mi vida adulta, y ya no siento que el aprendizaje es algo reservado a los jóvenes.
Và khi tôi cố gắng tìm lại nó khi đã trưởng thành đã cho tôi biết sự tồn tại của một cộng đồng học tập luôn thôi thúc tôi học hỏi thêm ngay cả khi đã là người lớn, nhờ vậy tôi không còn cảm thấy học tập là thứ gì đó giành cho giới trẻ.
Si va a pronunciar un discurso valiéndose de un esquema, organice este de manera que sea obvio dónde introducir una pausa entre dos puntos principales.
Nếu nói theo dàn bài, tài liệu phải được sắp xếp sao cho dễ nhận ra những chỗ cần ngừng giữa các điểm chính.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ introducir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.