integrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ integrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ integrar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ integrar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bao gồm, gồm có, cấu thành, chấp nhận, nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ integrar
bao gồm(compose) |
gồm có(compose) |
cấu thành(compose) |
chấp nhận
|
nhận(admit) |
Xem thêm ví dụ
Entonces Chris dijo que el último expositor tendría una oportunidad de integrar todo lo que había escuchado y esto es increíble para mí. Chris có nói rằng diễn giả trước có cơ hội để đưa những điều anh đã được nghe vào bài nói, và sự kiện này thật sự rất tuyệt vời đối với tôi. |
Creemos que esto puede ser estandarizado y que las personas puedan personalizar el material que entra en esa pared, y como con el coche, podemos integrar todo tipo de detección para ser consciente de la actividad humana, por lo que si hay un bebé o un cachorro en el camino, no tendrás un problema. Chúng tôi nghĩ rằng tất cả những điều này có thể tất cả được tiêu chuẩn hóa, và sau đó con người có thể cá nhân hoá các công cụ được giấu vào trong tường, và giống như chiếc xe, chúng tôi có thể tích hợp tất cả các loại cảm biến để được nhận thức của các hoạt động của con người, do đó, nếu có một em bé hoặc một con con cún trên đường đi của chúng, sẽ không có vấn đề gì hết. |
Pero tenemos que integrar eso en nuestro propio futuro. Nhưng chúng ta phải biết kết hợp nó vào tương lai của chính chúng ta. |
¿Podríamos integrar robots en cada pieza? Liệu chúng ta có thể gắn robot vào từng phần hay không? |
Podemos integrar sobre la superficie, y la notación suele ser una sigma mayúscula Chúng tôi có thể tích hợp trên bề mặt, và các ký hiệu thường là một sigma vốn. |
Primero tienes que ser capaz de integrar perfectamente las entradas y las salidas del túnel en el tejido de la ciudad. Trước hết, bạn phải có khả năng tích hợp lối vào cà lối ra của đường hầm thông suốt với kết cấu của thành phố. |
Como auténtico artista de su época, Macke supo como integrar en su pintura aquellos elementos que más le interesaban de las vanguardias. Cũng như các nghệ sĩ chân chính khác trong thời đại của ông ta, Macke biết cách hội nhập vào tranh ảnh mình những yếu tố hiện đại mà lôi cuốn ông nhất. |
Esta API se ha diseñado especialmente para aquellos los desarrolladores que quieran integrar aplicaciones con los anuncios de Shopping. Content API for Shopping được thiết kế cho các nhà phát triển muốn tích hợp các ứng dụng vào Quảng cáo mua sắm. |
En los países pobres, debemos integrar las soluciones a la pobreza con las soluciones a la crisis climática. Trong thế giới nghèo, chúng ta cần liên kết giải pháp cho nghèo đói với những giải pháp cho khủng hoảng khí hậu. |
Fue seleccionado en tercer lugar para integrar la Liga Nacional de Fútbol americano, donde participó en catorce Tazones preliminares consecutivos. Cuối cùng, Merlin chỉ là người thứ ba được tuyển chọn để chơi cho một đội trong Liên Đoàn Bóng Bầu Dục Quốc Gia và chơi liên tiếp 14 trận đấu Bóng Bầu Dục Chuyên Nghiệp gồm có những cầu thủ xuất sắc mỗi năm. |
(Risas) El mayor problema es que construir una IA superinteligente y autónoma parece más fácil que diseñar una IA superinteligente mientras se controla la neurociencia para integrar la máquina y la mente sin problemas. Vấn đề sâu hơn là xây dựng một AI siêu thông minh riêng lẻ có vẻ dễ dàng hơn là tạo ra một AI siêu thông minh và có được ngành khoa học thần kinh hoàn chỉnh mà cho phép chúng ta chúng ta tích hợp trí óc của mình và nó. |
El apareció por primera vez en la programa de televisión Let's Cokeplay: Mnet Battle Shinhwa, un programa en el que el grupo Shinhwa por medio de Mnet buscaba integrar miembros para crear una segunda generación. Seungri xuất hiện lần đầu trong series truyền hình thực tế Let's Cokeplay: Mnet Battle Shinhwa, trong đó nhóm nhạc thần tượng Shinhwa tìm kiếm thành viên cho "Shinhwa thế hệ thứ hai." |
Nuestra sencilla solución, disponible actualmente en versión beta limitada, permite a los editores y desarrolladores de juegos integrar fácilmente la publicidad en sus juegos HTML5 y WebGL utilizando una gran variedad de formatos de anuncio como vídeos saltables y anuncios de imagen. Giải pháp đơn giản của chúng tôi, hiện có sẵn ở dạng beta giới hạn, giúp nhà phát triển trò chơi và nhà xuất bản dễ dàng tích hợp quảng cáo vào trong trò chơi HTML5 và WebGL của họ bằng cách sử dụng hàng loạt định dạng quảng cáo khác nhau như quảng cáo video và hình ảnh có thể bỏ qua. |
Añadió un número significativo de características, incluyendo el soporte preliminar para ventanas translúcidas y otros efectos visuales sofisticados, lentes de aumento para la pantalla, vistas en miniatura (thumbnailers), y facilidades para integrar sistemas de pantalla inmersiva en 3D tales como el Proyecto Looking Glass de Sun y el Croquet Project. Phiên bản này được bổ sung nhiều tính năng quan trọng, trong đó bao gồm sự hỗ trợ bước đầu đối với các cửa sổ trong suốt, cùng nhiều hiệu ứng hình ảnh tinh xảo khác, các phần mềm dùng để khuếch đại màn hình (magnifiers), các phần mềm dùng để tạo hình đại diện thu nhỏ (thumbnailers), và các tiện ích dùng để tích hợp với các hệ thống hiển thị 3D ấn tượng, như Croquet Project và Project Looking Glass của Sun. |
Consulte “Cómo asignar su dominio al host web de un tercero” para obtener instrucciones sobre cómo integrar su dominio a varios hosts web populares. Để biết hướng dẫn tích hợp miền của bạn với một số máy chủ lưu trữ web phổ biến, hãy xem bài viết "Ánh xạ miền của bạn với máy chủ lưu trữ web bên thứ ba". |
Cuando recibió el llamamiento a integrar el Primer Quórum de los Setenta, trabajaba como abogado en Mesa, Arizona, Estados Unidos. Vào lúc nhận được sự kêu gọi của ông vào Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, ông đang làm việc với tư cách là luật sư ở Mesa, Arizona, Hoa Kỳ. |
En 1998, el élder Christofferson fue llamado a integrar la Presidencia de los Setenta, donde prestó servicio hasta que fue llamado al Quórum de los Doce Apóstoles. Năm 1998 Anh Cả Christofferson được kêu gọi với tư cách là thành viên trong Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, nơi mà ông đã phục vụ cho đến khi ông được kêu gọi vào Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ. |
La forma más fácil de integrar AdSense para juegos con sus juegos HTML5 consiste en usar la opción de integración sencilla. Cách dễ nhất để tích hợp AdSense cho trò chơi với các trò chơi HTML5 của bạn là sử dụng tùy chọn tích hợp đơn giản. |
Déjenme terminar diciendo que mi propósito personal de diseño para el futuro es integrar, pensar en lo intuitivo y en lo analítico. Để tôi kết thúc bằng việc nói rằng vấn đề thiết kế cho tương lai của cá nhân tôi thực sự là về tích hợp, nghĩ về thứ trực quan và phân tích đó. |
Aunque el élder Pino prestó servicio en numerosos llamamientos antes de ser sostenido para integrar el Primer Quórum de los Setenta, entre ellos el de obispo, miembro del sumo consejo, presidente de estaca, presidente de misión y Setenta de Área, se entusiasma al recalcar la importancia de su servicio misional. Mặc dù Anh Cả Pino đã phục vụ trong vô số những sự kêu gọi trong Giáo Hội trước khi được tán trợ vào Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, kể cả giám trợ, ủy viên hội đồng thượng phẩm, chủ tịch giáo khu, chủ tịch phái bộ truyền giáo, và Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng, nhưng ông vẫn nhanh chóng nhấn mạnh về tầm quan trọng của công việc phục vụ truyền giáo của mình. |
Estos registros realizan tareas que requieren varios registros de recursos, como los siguientes: asignar el dominio y los subdominios necesarios para la integración en G Suite, crear alias para el reenvío de correos electrónicos o, incluso, añadir todos los registros de recursos que se necesitan para integrar tu dominio en un servicio de alojamiento web de terceros. Bản ghi tổng hợp thực hiện các tác vụ yêu cầu nhiều bản ghi tài nguyên, chẳng hạn như ánh xạ miền và miền phụ cần thiết để tích hợp với G Suite, tạo các bí danh chuyển tiếp email hoặc thậm chí là thêm tất cả các bản ghi tài nguyên cần thiết để tích hợp miền của bạn với máy chủ lưu trữ web bên thứ ba. |
Cook ha pasado a integrar la Presidencia General de las Mujeres Jóvenes. Cook đã được kêu gọi phục vụ trong chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Nữ. |
Y puede integrar a un grupo mejor que cualquier otra cosa. Nó kết nối mọi người lại với nhau. |
Fue tan efectivo el esfuerzo por integrar a los africanos en la cultura de Roma que las lápidas se adornaban con tríadas de dioses africanos y romanos. Mưu kế nhằm khiến người châu Phi hòa nhập với văn hóa La Mã hiệu quả đến mức trên những bia mộ thường có hình thần bộ ba, gồm các thần của dân bản địa và La Mã. |
Con la función Importación de datos puede subir e integrar información con su cuenta de Analytics en tres puntos distintos de la cadena de recopilación y procesamiento de datos. Nhập dữ liệu cho phép bạn tải lên và tích hợp thông tin với tài khoản Analytics ở 3 điểm khác nhau trong chuỗi thu thập và xử lý dữ liệu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ integrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới integrar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.