insistente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insistente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insistente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ insistente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khăng khăng, gấp, dai dẳng, thúc bách, nhấn mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insistente
khăng khăng(persistent) |
gấp(pressing) |
dai dẳng(persistent) |
thúc bách(pressing) |
nhấn mạnh(emphatic) |
Xem thêm ví dụ
Ahora bien, ¿le molestan o hasta le ofenden las insistentes peticiones de dinero? Tuy nhiên, bạn có thấy những lời liên tục kêu gọi đóng góp tiền bạc là phiền toái, có lẽ còn là điều gây khó chịu không? |
¿No tiene a veces la impresión de que de algún modo Jesús ha quedado fuera del cuadro, desplazado por la insistente propaganda, las compras apresuradas de regalos, adornar árboles, organizar fiestas y asistir a ellas, y el envío de tarjetas de felicitación? Bạn có đôi lúc nghĩ rằng trong mọi sự này—nào là sự quảng cáo không ngớt, nào là sự phiền phức của việc mua quà, nào là việc trang trí cây Nô-en, nào là việc tổ chức và đi dự những buổi liên hoan, nào là việc gửi thiệp—thì bằng cách này hay cách khác người ta đã quên mất Chúa Giê-su không? |
Cuanto más cerca está, más insistentes deben ser las advertencias. Cơn bão càng gần thì lời cảnh báo phải càng mạnh mẽ. |
Eran muy... insistentes, y a la vez, extrañamente distantes. Chúng rất dứt khoát, và tách biệt một cách kì lạ. |
Las prioridades y los intereses que más a menudo vemos generalmente a nuestro alrededor (y a veces en nosotros) son intensamente egoístas: el anhelo de recibir reconocimiento; la insistente exigencia de que se respeten los derechos de uno (incluso el supuesto derecho de que no se nos ofenda nunca); el ferviente deseo de dinero, objetos y poder; el sentimiento de creerse con derecho a una vida de comodidad y placer; el objetivo de reducir las responsabilidades y evitar por completo todo sacrificio personal para bien de otros; por mencionar sólo algunos. Các ưu tiên và mối quan tâm chúng ta thường thấy xung quanh mình (và đôi khi nơi chúng ta) thật là ích kỷ vô cùng: một cơn đói phải được ghi nhận; khăng khăng đòi hỏi rằng các quyền của một người được tôn trọng (bao gồm cả quyền cho rằng không bao giờ bị tổn thương); ước muốn mãnh liệt đối với tiền bạc, mọi thứ, và quyền lực; cảm nghĩ phải có được một cuộc sống thoải mái và đầy lạc thú; một mục tiêu để giảm tối thiểu trách nhiệm cũng như tránh bất cứ sự hy sinh cá nhân nào vì lợi ích của người khác; đó chỉ là một vài ví dụ mà thôi. |
Pero es insistente. Nhưng hắn ta kiên định. |
Pero a pesar de todo, Jesús no pasa por alto los insistentes gritos. Dù vậy, Chúa Giê-su không lờ đi lời kêu xin không ngớt. |
Los golpes sonaban muy insistentes, y al acercarme a la puerta, me preguntaba quién podría estar llamando a esa hora. Tiếng gõ cửa vang lên thúc bách; tôi vừa bước ra vừa tự hỏi không biết ai lại đến tìm vào giờ này. |
Aunque no queremos que se nos despida fácilmente, si somos muy insistentes pudiéramos dejar una impresión desfavorable. Mặc dù không muốn bỏ đi dễ dàng, nếu chúng ta kèo nài hay ép uổng, tất có thể gây ấn tượng xấu. |
Por ejemplo, un muchacho de 17 años llamado Ramón comenta: “Mis compañeras de clase son muy insistentes”. Một bạn trai 17 tuổi, tên là Ramon*, cho biết: “Con gái ở trường tôi rất bạo. |
Hasta ahoga o sofoca sus propias dudas insistentes; pero se puede estar seguro de que más tarde asomarán de nuevo. Đam mê che lấp những nghi ngờ dai dẳng. Song chắc chắn những nghi ngờ này về sau sẽ lộ ra. |
No obstante, con la gracia de Dios, la tenacidad de ella y la ayuda de varios líderes de la Iglesia, amigos, familiares y profesionales, esta insistente madre ha visto a su hijo regresar a la tierra prometida. Nhưng với ân điển của Thượng Đế, lòng kiên trì của bà, và sự giúp đỡ của nhiều vị lãnh đạo Giáo Hội, bạn bè, những người trong gia đình, cùng các chuyên gia, người mẹ luôn van xin khẩn nài này đã thấy con trai mình vượt qua thử thách và một lần nữa trở nên vững mạnh về phần thuộc linh. |
“Al mirar hacia atrás”, dice Ron, “estamos agradecidos de que no fuimos específicos ni insistentes en cuanto a dónde queríamos servir. Ron nói: “Khi nhìn lại, chúng tôi biết ơn là mình đã không khăng khăng muốn phục vụ một cách cụ thể ở đâu cả. |
Soy insistente. Tôi là người cầm cự mà. |
Pero ¿qué hay si temas de esa índole se presentan astutamente acompañados de música que tiene una melodía agradable, un ritmo pegadizo o un son insistente? Nhưng nói gì nếu những đề tài ấy được khéo léo gói ghém trong loại nhạc êm dịu thích thú, với âm điệu quyến rũ hoặc khích động? |
¡ Qué insistente! Mấy thằng lang thang. |
(Juan 19:4-6). Al ver que la muchedumbre es cada vez más insistente, Pilato se rinde y entrega a Jesús para que lo fijen en un madero. (Giăng 19:4-6) Trước đám đông càng lúc càng khăng khăng nhất quyết hơn, Phi-lát đành nhượng bộ và giao Chúa Giê-su lại cho chúng đóng đinh ngài. |
Soy insistente. Tớ là người đã đẩy. |
Ella puede ser muy insistente cuando quiere serlo, ¿sabes? Anh biết là cô ta khá tự mãn khi mà cô ta thể hiện mà? |
Tuvo que aprender a permanecer fiel a Dios y a la vez esforzarse por ganar el corazón de sus hijos sin ser intolerante ni insistente. Bà đã phải cố gắng để giữ thăng bằng trong việc vừa tiếp tục trung thành vừa nỗ lực để cảm hóa các thành viên trong gia đình mà không áp đặt hay tranh cãi. |
2 Pero el profeta es insistente: “De lo que hay allí, hazme primero una pequeña torta redonda, y tienes que traérmela acá fuera, y para ti y tu hijo puedes hacer algo después. 2 Ê-li tiếp tục bảo bà: “Dùng bột ấy làm cho ta một cái bánh nhỏ, rồi đem ra cho ta; kế sau ngươi sẽ làm cho ngươi và cho con trai ngươi. |
Y pronto verán a mi estudiante de postgrado, y verán que Turbo es muy insistente con sus golpecitos. Và các bạn sẽ sớm thấy, rằng học sinh tốt nghiệp của tôi và bạn sẽ thấy, ý định tốt đẹp của Turbo trong việc nó đập cánh |
Ser agresivo y demasiado insistente o quedarse vigilando el exhibidor como un guardia. Tỏ vẻ hùng hổ, nài nỉ hay ép buộc hoặc đứng bên cạnh quầy giống như lính canh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insistente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới insistente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.