inseparable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inseparable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inseparable trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ inseparable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là keo sơn, không rời nhau, không thể tách rời, toàn bộ, tích phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inseparable
keo sơn
|
không rời nhau
|
không thể tách rời(inseparable) |
toàn bộ(integral) |
tích phân(integral) |
Xem thêm ví dụ
Nos volvimos tan inseparables como lo habíamos sido de estudiantes, cuando asistíamos a las clases cogidos de la mano. Chúng tôi dính lấy nhau hệt như thời sinh viên khi còn nắm chặt tay nhau trong suốt bài giảng học đường. |
Eso entrelaza nuestros teléfonos de manera inseparable con este creciente enigma planetario. Nên việc sản xuất điện thoại cũng liên quan chặt chẽ tới sự nhức nhối này, |
El cristiano que tiene amor genuino se “pega” a la bondad, adhiriéndose a esta cualidad con tanta firmeza que llega a ser un componente inseparable de su personalidad. Một tín đồ Đấng Christ có tình yêu thương chân thật thì dính chặt, hoặc gắn liền, với phẩm chất tốt lành đến độ điều đó trở thành bản tính của người ấy. |
¡ Inseparables! Sát cánh bên nhau! |
Para los Santos de los Últimos Días, los mandamientos de Dios se basan, en forma inseparable, en el plan de Dios para Sus hijos, el gran Plan de Salvación. Đối với Các Thánh Hữu Ngày Sau, các giáo lệnh của Thượng Đế được dựa trên và không thể tách rời khỏi kế hoạch của Thượng Đế dành cho con cái của Ngài—kế hoạch cứu rỗi vĩ đại của Ngài. |
Éramos inseparables. Hai chúng tôi như hình với bóng. |
Parecían inseparables. Trông khá là thân thiết. |
Como las dos caras de una moneda, lo temporal y lo espiritual son inseparables. Giống như hai mặt của đồng tiền, phần vật chất và thuộc linh không thể tách rời được. |
Ahí conocí a Dorothea, y en poco tiempo nos hicimos amigas inseparables. Tôi gặp chị Dorothea ở đó, và chẳng bao lâu sau, chúng tôi trở thành đôi bạn tri kỷ. |
Aun cuando se les ha conferido misiones y autoridad diferentes, el Sacerdocio Aarónico y el Sacerdocio de Melquisedec son compañeros inseparables en la obra de salvación. Mặc dù họ được giao cho các trách nhiệm và thẩm quyền khác nhau, nhưng Chức Tư Tế A Rôn và Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc cộng tác chặt chẽ với nhau trong công việc cứu rỗi. |
Enseguida nos hicimos amigas inseparables. Không bao lâu, chúng tôi trở nên thân thiết như hình với bóng. |
Pero éramos de los amigos inseparables. " Nhưng chúng tôi là những người bạn thân thiết. " |
En la actualidad son catorce los que atienden pájaros de dos especies: inseparables y cacatúas de las ninfas. Hiện nay có 14 tù nhân đang tham gia một chương trình, theo đó họ chăm sóc những con vẹt trong xà lim của họ. |
Haz que me una a Ti con un lazo de amor inseparable. JOHN: Xin hãy giang tay đón nhận con với một tình yêu vô hạn. |
Para comprender más plenamente el proceso mediante el cual podemos recibir y retener siempre la remisión de nuestros pecados, debemos entender primeramente la relación inseparable que existe entre tres ordenanzas sagradas que dan acceso a los poderes del cielo: el bautismo por inmersión, la imposición de manos para comunicar el don del Espíritu Santo y la Santa Cena. Để thấu hiểu trọn vẹn hơn về tiến trình mà qua đó chúng ta có thể đạt được và luôn luôn gìn giữ sự xá miễn các tội lỗi của mình, trước hết chúng ta cần phải hiểu mối quan hệ không thể tách rời giữa ba giáo lễ thiêng liêng mà cho phép tiếp cận với các quyền năng của thiên thượng: phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước, phép đặt tay để ban cho ân tứ Đức Thánh Linh, và Tiệc Thánh. |
Aun cuando se les ha conferido misiones y autoridad diferentes, el Sacerdocio Aarónico y el Sacerdocio de Melquisedec son compañeros inseparables en la obra de salvación. Mặc dù họ được giao cho các trách nhiệm và thẩm quyền khác nhau, nhưng những người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn và Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc cộng tác chặt chẽ với nhau trong công việc cứu rỗi. |
Las prácticas y los rasgos de personalidad que se describen en estos versículos son el cimiento de la paciencia según Dios, y se encuentran conectados de manera inseparable al servicio eficaz en el sacerdocio y como patriarcas. Những đặc điểm và thực hành được mô tả trong những câu này là nền tảng của lòng kiên nhẫn thiêng liêng và gắn liền với sự phục vụ hữu hiệu của chức tư tế và chức tộc trưởng. |
Para fines del siglo III el “cristianismo” y las nuevas filosofías platónicas se unieron de manera inseparable. Vào cuối thế kỷ thứ ba công nguyên, “đạo đấng Christ” và triết học Plato mới đã trở nên hợp nhất, không tách rời được. |
Una cristiana llamada Sharon comentó: “Hasta donde alcanzan mis recuerdos, la silla de ruedas ha sido mi compañera inseparable. (Thi-thiên 41:1-3) Chị Sharon nói: “Từ lâu, chiếc xe lăn là bạn đồng hành của tôi. |
Cuando escogen a propósito obrar con maldad después de haber conocido lo que es correcto y la maldad está tan arraigada en ellos que es parte inseparable de su modo de ser, entonces el cristiano tiene que odiar —en el sentido bíblico de la palabra— a los que se han apegado inseparablemente a la maldad. Sau khi biết điều gì là phải mà chúng lại cố ý lựa chọn sự xấu xa như thế thì sự xấu xa đã ăn sâu đến nỗi nó là một phần dính liền của bản chất chúng. Vậy thì một tín đồ đấng Christ phải gớm ghiếc (theo nghĩa của chữ này trong Kinh-thánh) những kẻ không tách lìa sự xấu xa. |
En el transcurso de esa obra, ha llegado a comprender la inseparable conexión que existe entre la obra del templo y la historia familiar. Đồng thời, chị đã tiến đến việc biết ơn cho mối quan hệ chặt chẽ giữa công việc đền thờ với lịch sử gia đình. |
Escuché que son inseparables. Tôi nghe đâu thứ này vật bất ly thân của anh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inseparable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới inseparable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.