indicado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indicado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indicado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ indicado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thích hợp, thích đáng, đầy đủ, đủ, phù hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indicado

thích hợp

(suitable)

thích đáng

(suitable)

đầy đủ

đủ

phù hợp

(suitable)

Xem thêm ví dụ

Todas las canciones escritas y compuestas por Jeff Mangum, excepto donde sea indicado.
Toàn bộ phần lời và nhạc sáng tác bởi Jeff Mangum, trừ khi có ghi chú.
Podría contarles otras 50 historias parecidas, sobre todas la veces que recibí la consigna de que mi forma de ser calmada e introvertida no era necesariamente la indicada, de que debería intentar ser mucho mas extrovertida.
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
Entrega las respuestas finales de todas las preguntas antes de la(s) fecha(s) que haya indicado tu instructor.
Nộp những câu trả lời cuối cùng của các em cho tất cả các câu hỏi theo (các) ngày đã được giảng viên các em đưa ra.
El norte no es lo indicado.
Phía Bắc là sai đường rồi.
Nota: Si no distribuyes una aplicación de pago o un elemento de compra en aplicaciones en un país para el que has indicado el precio, los usuarios no podrán acceder a ellos.
Lưu ý: Nếu bạn không phân phối một ứng dụng phải trả phí hoặc mục trong ứng dụng cho quốc gia mà bạn nhập giá, người dùng sẽ không có quyền truy cập vào ứng dụng đó.
Las aplicaciones ya no muestran el permiso "acceso íntegro a Internet" en la pantalla de descarga, pero si quieres consultar la lista completa de permisos, sigue las instrucciones indicadas anteriormente en la sección "Ver todos los permisos de una aplicación".
Các ứng dụng sẽ không còn hiển thị "quyền truy cập Internet đầy đủ" trên màn hình tải xuống nhưng bạn luôn có thể nhìn thấy danh sách quyền đầy đủ bằng cách làm theo hướng dẫn bên dưới phần "Xem tất cả các quyền đối với một ứng dụng cụ thể" ở trên.
Sin embargo, en algunos casos es posible que quiera inhabilitar estas funciones de forma dinámica durante la carga de una página determinada o una sesión en concreto, por ejemplo, cuando los usuarios han indicado que no quieren que se usen sus datos para personalizar los anuncios.
Tuy nhiên, đôi khi bạn có thể tắt các tính năng này cho một lần tải trang hoặc phiên cụ thể, ví dụ: khi người dùng cho biết họ không muốn dữ liệu của họ được sử dụng cho mục đích cá nhân hóa quảng cáo.
Si desea un ejemplar, llene el cupón adjunto y envíelo a la dirección indicada o a la que corresponda de las que aparecen en la página 5 de esta revista.
Muốn nhận được sách này, bạn chỉ cần điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ ghi trên phiếu hoặc dùng một địa chỉ thích hợp được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này.
No estábamos mirando en el momento indicado.
Thời điểm đã không chính xác.
Registrar cuidadosamente los valores indicados para variables macro 106 a 108
Cẩn thận ghi lại các giá trị được hiển thị cho vĩ mô biến 106 thông qua 108
Los usuarios que han realizado una conversión recientemente, que realizan conversiones con frecuencia y que interactúa en conversiones de gran valor son una audiencia perfecta para las campañas de remarketing: ya han indicado una afinidad con sus productos o servicios, y quiere mantener su interés recordándoles los productos que han visto recientemente pero no han comprado, presentándoles productos relacionados con los que ya han comprado u ofreciéndoles nuevas líneas de productos.
Người dùng đã chuyển đổi gần đây, người dùng chuyển đổi thường xuyên và người dùng thực hiện các chuyển đổi giá trị cao là đối tượng hoàn hảo cho chiến dịch tiếp thị lại: họ đã cho biết sở thích đối với sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn và bạn muốn tiếp tục thu hút họ bằng cách nhắc nhở họ về các sản phẩm mà họ đã xem gần đây nhưng chưa mua, bằng cách giới thiệu cho họ các sản phẩm có liên quan đến sản phẩm mà họ đã mua hoặc bằng cách giới thiệu cho họ các dòng sản phẩm mới.
Los usuarios que hayan indicado otro país (o que no hayan indicado ningún país en el momento de la firma del contrato) deberían seguir estos pasos para aceptar la Adenda sobre Tratamiento de Datos más reciente:
Người dùng chỉ định quốc gia khác (hoặc không cho biết quốc gia khi đăng ký) nên làm theo các bước sau để chấp nhận Bản sửa đổi về xử lý dữ liệu mới nhất:
Las demás asignaciones se prepararán según el título indicado en el programa impreso.
Các bài giảng khác sẽ được khai triển phù hợp với đề tài in sẵn trong chương trình.
En primer lugar, comprueba que la dirección que has indicado esté actualizada y que no contenga información irrelevante, tal como se indica en las directrices para introducir direcciones.
Trước tiên, hãy kiểm tra và đảm bảo địa chỉ bạn đã nhập là địa chỉ mới nhất và không chứa thông tin dư thừa, như được nêu trong nguyên tắc nhập địa chỉ của chúng tôi.
Las súplicas se hicieron más intensas y, a pesar de lo que el Espíritu me había indicado, cedí a la presión del grupo y les dije que iríamos al puente, pero solo si teníamos mucho cuidado.
Những lời nài nỉ trở nên tha thiết hơn, và bất kể điều mà Thánh Linh đã cho tôi biết, tôi chịu thua trước áp lực của bạn bè và bảo họ rằng chúng tôi sẽ đi tới cây cầu đó với điều kiện là chúng tôi phải rất cẩn thận.
Para aceptar la invitación, haz clic en el enlace adecuado de dicho correo y sigue los pasos indicados.
Để chấp nhận lời mời đó, hãy nhấp vào đường dẫn liên kết và hoàn thành các bước tiếp theo.
Numerosos estudios recientes han indicado que existe un mayor nivel de altruismo entre las personas religiosas.
Nhiều cuộc nghiên cứu gần đây cho thấy những người có đạo thường có lòng quan tâm bất vị kỷ đến người khác hơn.
Revisa las respuestas al llevarlas a clase en la(s) fecha(s) indicadas por el instructor.
Ôn lại những câu trả lời của các em bằng cách đem theo các câu trả lời đó đến lớp vào (những) ngày do giảng viên của các em đưa ra.
8 Ya hemos indicado antes que el temor de Jehová no nos priva de felicidad.
8 Như đã đề cập ở đầu bài, sự kính sợ Đức Giê-hô-va không làm chúng ta mất niềm vui.
En otro lugar se visita a las escuelas con un juego de publicaciones especialmente indicadas para los maestros.
Tại một vùng nọ, các anh chị tới trường học để tặng gói tài liệu gồm những sách báo đặc biệt thích hợp cho thầy cô.
18 porque sabían que los profetas habían dado testimonio de esas cosas por muchos años, y que la señal que se había indicado ya estaba a la vista; y empezaron a temer por motivo de su iniquidad e incredulidad.
18 Vì họ biết rằng, các vị tiên tri đã làm chứng về những điều này từ nhiều năm qua, và điềm triệu được nói đến trước kia nay đã đến; và họ bắt đầu thấy sợ hãi vì sự bất chính và sự chẳng tin của mình.
¿Por qué sabemos que no es así? Porque Pablo ya había indicado en otra de sus cartas que quienes practican la fornicación, la idolatría, el espiritismo u otras cosas semejantes “no heredarán el reino de Dios” (Gálatas 5:19-21).
Chúng ta tin chắc điều này vì trong một lá thư khác, Phao-lô đã từng cho biết rõ rằng ai thực hành sự gian dâm, thờ hình tượng, phù phép và những thực hành ô uế khác thì sẽ “không được hưởng nước Đức Chúa Trời”.
Sin embargo, no se había indicado con claridad cuándo se ejecutaría tal sentencia.
Tuy nhiên, không có gì cho thấy rõ ràng khi nào sự phán xét sẽ được thi hành.
Para solicitar este libro de 192 páginas, llene el cupón adjunto y envíelo a la dirección indicada o a la que corresponda de las que aparecen en la página 5 de esta revista.
Muốn nhận được sách dày 192 trang này, bạn chỉ cần điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ ghi trên phiếu hoặc dùng một địa chỉ thích hợp được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này.
Cuando hayas asignado las URL y tu sitio esté listo, debes configurar los redireccionamientos HTTP 301 en el servidor, tanto los de las URL antiguas como los de las nuevas, como has indicado en la asignación.
Khi bạn đã có ánh xạ và trang web mới của bạn đã sẵn sàng, bước tiếp theo là thiết lập chuyển hướng HTTP 301 trên máy chủ của bạn từ các URL cũ sang URL mới như bạn chỉ ra trong ánh xạ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indicado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.