indefenso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indefenso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indefenso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ indefenso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không được bảo vệ, bất lực, không phòng thủ, yếu đuối, không được che chở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indefenso

không được bảo vệ

(defenceless)

bất lực

(powerless)

không phòng thủ

(undefended)

yếu đuối

(helpless)

không được che chở

(defenseless)

Xem thêm ví dụ

Dijo en cadena nacional que los blancos me pagan para mantener indefensos a los negros.
Còn rêu rao trên truyền hình người da trắng trả tiền cho anh để anh làm cho dân Da đen mất khả năng tự vệ.
Aun los indefensos pueden matarse con ellas.
" Kẻ không biết dùng kiếm sẽ chết vì chúng. "
5 La Biblia alude con frecuencia a las características de la oveja, a la que describe como un animal manso (Isaías 53:7), indefenso (Miqueas 5:8) y que corresponde fácilmente al afecto del pastor (2 Samuel 12:3).
5 Kinh Thánh thường nói về những đặc điểm của chiên, miêu tả chúng sẵn sàng đáp lại sự trìu mến của người chăn (2 Sa-mu-ên 12:3), không hung dữ (Ê-sai 53:7), và không có khả năng tự vệ.
Está indefenso.
Nó chưa giúp ích được.
Había un tanque nazi por cada esperanza polaca... y la gente se encontró abrumada e indefensa.
Có một chiếc xe tăng Quốc xã đè lên mỗi niềm hy vọng Ba Lan, và người dân bàng hoàng trong vô vọng.
Como resultado de esta advertencia, los hasta entonces indefensos griegos comenzaron a armarse.
Nhờ có sự báo trước, những người Hy Lạp đến lúc đó còn chưa phòng bị gì, giờ bắt đầu hối hả tự vũ trang.
17 En vista de la profecía divina de Génesis 3:15, Satanás seguramente estaba desesperado por atacar a los indefensos israelitas, y lo hizo en cuanto vio la oportunidad.
17 Phù hợp với lời tiên tri nơi Sáng-thế Ký 3:15, hẳn Sa-tan đã điên cuồng tìm mọi cách để tấn công dân Y-sơ-ra-ên yếu thế.
Cuando la cámara se coloca por encima del sujeto, te hace parecer pequeño, insignificante e indefenso.
Khi máy ảnh được đặt trên cao, nó làm cho bạn trông nhỏ đi, không đáng để mắt tới và bất lực.
¿Es sölo un conejito indefenso, gno?
Chỉ là một con thỏ con vô hại, phải không?
¿Me sigues viendo como... esa niñita indefensa de secundaria?
Bà vẫn còn thấy tôi như là một cô nữ sinh trung học chứ?
Un pequeño e indefenso bebé estaba ahora a su cuidado y, como siervos de Jehová, se tomaron a pecho esa tarea.
Giờ đây, bạn là một đứa trẻ sơ sinh bé bỏng hoàn toàn lệ thuộc vào cha mẹ, và với tư cách là người thờ phượng Đức Giê-hô-va, cha mẹ bạn coi trọng vai trò này.
Seguro que eres delicado e indefenso.
Dám chắc là anh cũng sẽ rất dịu dàng và yếu đuối.
A diferencia de una madre imperfecta, capaz de descuidar a un niño indefenso, Jehová nunca dejará de mostrar compasión a sus siervos necesitados.
Không như những bà mẹ bất toàn, có thể không biểu lộ tình thương với đứa con yếu ớt của mình, Đức Giê-hô-va sẽ chẳng bao giờ quên hoặc không thể hiện tình yêu thương với những người thờ phượng ngài khi họ cần giúp đỡ.
Sin embargo, Han había anticipado el engaño de Beckett; el coaxium que tenía consigo Han era verdadero, y los Cloud-Riders capturan a todos los guardias de Vos, dejándolo indefenso.
Tuy nhiên, Han đã đoán trước sự lừa dối của Beckett; Cloud Riders giết tất cả các vệ sĩ của Vos, khiến hắn ta không còn binh sĩ.
No iba a jugar el papel de la víctima indefensa.
Tôi sẽ không vào vai nạn nhân bất lức nữa.
Como consecuencia, la ciudad quedó indefensa y fue completamente destruida hacia el año 1200 a.E.C.
Do đó, thành Ugarit không còn khả năng phòng thủ và hoàn toàn bị phá hủy vào khoảng năm 1200 TCN.
Estamos indefensos.
Chúng ta không còn khả năng phòng vệ nữa.
Los bebés indefensos necesitan el cuidado constante de los padres, los pequeñuelos necesitan protección cuidadosa, pero a medida que los hijos crecen su campo de actividad se ensancha, y los lazos que tienen con personas que no forman parte del círculo familiar se hacen más numerosos y más fuertes.
Trẻ sơ sinh không biết làm gì thì luôn luôn cần đến sự chăm sóc của cha mẹ, trẻ nhỏ thì cần được che chở cẩn thận, nhưng khi chúng lớn lên thì tầm hoạt động của chúng mở rộng, và có liên lạc với những người khác ngoài gia đình nhiều hơn và mạnh thêm lên.
Estoy harto de ir indefenso.
Tôi đã quá chán đi đó đi đây trần trụi.
El ejército rompe su silencio con un vigoroso grito de guerra, y los elevados muros de la ciudad se desploman, levantando una nube de polvo; la ciudad queda indefensa. (Josué 6:1-21.)
Đoàn quân phá tan sự im lặng bằng tiếng la lên thật lớn, và mọi tường thành cao như tháp sụp đổ trong đám bụi mù, làm cho cả thành không còn khả năng tự vệ nữa (Giô-suê 6:1-21).
Después que las fuerzas antirreligiosas destruyan a la cristiandad y al resto de Babilonia la Grande, Jehová hará que Gog venga contra el resto del Israel espiritual y sus asociados dedicados, que parecerán estar indefensos. (Ezequiel 38:1-17; Revelación 17:12-14.)
Sau khi lực lượng chống đối tôn giáo hủy diệt các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ và phần còn lại của Ba-by-lôn Lớn rồi, Đức Giê-hô-va sẽ để cho Gót tấn công những người sót lại của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng lúc đó có vẻ cô thế và những người đã dâng mình kết hợp với họ (Ê-xê-chi-ên 38:1-17; Khải-huyền 17:12-14).
Tres niños indefensos, solos en el mundo.
Ba đứa trẻ bơ vơ không nơi nương tựa.
Difícilmente deje el castillo indefenso, con los hombres luchadores del clan dentro.
Ông ấy sẽ không bao giờ nơi lỏng sự phòng vệ của lâu đài, khi mà có những chiến binh của gia tộc đang ở bên trong.
Ciudad Gótica se encuentra indefensa.
Gotham vô vọng rồi.
Se incluyen en la categoría de contenido para adultos las aplicaciones en las que la violencia alcanza un grado en el que se convierte en una manifestación de brutalidad o que incluyen elementos de tipos de violencia específicos (por ejemplo, matar sin motivo o mostrar escenas de violencia hacia personajes indefensos o de tipo sexual).
Phân loại nội dung người lớn được áp dụng khi mức bạo lực đạt đến cấp độ mô tả bạo lực nghiêm trọng và/hoặc bao gồm các yếu tố thuộc loại bạo lực cụ thể (giết người vô cớ, bạo lực đối với nhân vật không có khả năng tự vệ hoặc bạo lực tình dục).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indefenso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.