inalcanzable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inalcanzable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inalcanzable trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ inalcanzable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khó gần, không thể tới, không ghé vào được, không đạt tới được, khó kiếm được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inalcanzable
khó gần(inaccessible) |
không thể tới(unreachable) |
không ghé vào được(inaccessible) |
không đạt tới được
|
khó kiếm được(inaccessible) |
Xem thêm ví dụ
Neighbor Unreachability Detection (Detección de vecino inalcanzable): es el proceso que determina si un vecino puede ser o no contactado. Khám phá khả năng có thể kết nối tới được của node lân cận (Neighbor unreachability detection): node quyết định được một node lân cận có thể còn nhận được gói tin hay không. |
Es como si hubieras alcanzado lo inalcanzable... y no hubieras estado listo para eso Như thể ta đã... đạt đến điều không thể có... và ta chưa thật sự sẵn sàng. |
Porque para tener éxito, tendría que garantizar el cumplimiento de dos condiciones que, al parecer, son totalmente inalcanzables para el hombre, a saber, que “un gobierno mundial ponga fin a la guerra, y que un gobierno mundial no constituya una tiranía mundial”. Bởi vì bất cứ chính phủ thế giới nào muốn thành công thì phải bảo đảm hai điều mà dường như hoàn toàn ngoài khả năng của con người, tức là “một chính phủ thế giới chấm dứt được chiến tranh và một chính phủ thế giới sẽ không trở thành một chính thể độc tài cai trị toàn cầu”. |
Por otro lado, la recompensa por resistir esas tentaciones puede parecer lejana e inalcanzable. Ngược lại, các phần thưởng của việc chống cự được những cám dỗ này có thể cảm thấy như rất xa xôi và không thể đạt được. |
Debido al alto costo de los estudios y al estatus restringido de las niñas en la sociedad, para muchas personas el aprender a leer parece ser inalcanzable. Vì học phí cao và thân phận bị hạn chế của các em gái trong xã hội, nên đối với nhiều người việc đọc chữ dường như là một kỹ năng không thể đạt được. |
(Mateo 22:37, 38.) ¿Nos exhortaría la Biblia a amar a Dios si tal relación fuera inalcanzable? Nếu mối liên lạc như thế không thể đạt được, Kinh-thánh há khuyên chúng ta nên kính mến Đức Chúa Trời ư? |
Muchos de los que afirman creer en la Biblia también dicen que la verdad absoluta es inalcanzable. Ngay cả nhiều người cho là có đức tin nơi Kinh-thánh tin rằng chân lý tuyệt đối không thể đạt được. |
La vida puede ser difícil, puede endurecer corazones al grado de que ciertas personas parezcan ser inalcanzables. Cuộc sống có thể rất khó khăn, và cuộc sống có thể làm cho lòng người chai đá đến mức làm cho người khác khó đến gần. |
Tomar la raíz cuadrada de 9 o 25 te llevaría por buen camino, pero resulta que 25 es inalcanzable desde 2. Lấy căn bậc hai của 9 và 25 sẽ đưa bạn đi đúng hướng, nhưng bạn nhận ra không thể có 25 từ 2. |
Parece que los pingüinos son inalcanzables en el agua. Có vẻ không thể bắt được chim cánh cụt khi chúng ở dưới nước. |
Conforme caía la lluvia, el cielo se iba levantando, hasta que llegó a la altura inalcanzable que ahora tiene. Trong khi mưa rơi thì bầu trời cao dần lên như người ta thấy hiện nay—cao không với tới được. |
Si se empeña en lograr objetivos inalcanzables, acabará agotada y desilusionada. Cứ mải cố gắng đạt đến những mục tiêu quá cao, người đó tự đưa mình vào trạng thái kiệt sức và thất vọng. |
Algunas metas pudieran parecer inalcanzables al principio. Một số mục tiêu lúc đầu có vẻ quá khó đạt được. |
Sean cuales sean los cambios que deba realizar, obtendrá mejores resultados si los introduce de forma gradual y no se pone metas inalcanzables. Khi điều chỉnh thói quen, bạn sẽ dễ thành công hơn nếu làm từng bước và đặt mục tiêu vừa sức. |
Es posible que creamos que en realidad no podemos seguirle porque el nivel de Su vida es tan asombrosamente elevado que parece ser inalcanzable. Chúng ta có thể lầm tưởng rằng chúng ta không thể thật sự đi theo Ngài vì tiêu chuẩn của cuộc sống Ngài thì cao một cách lạ lùng và dường như không thể nào đạt được. |
Lo que significa que la riqueza, no solo se está concentrando más en manos de un pequeño grupo de individuos, sino que el sueño estadounidense se está haciendo cada vez más inalcanzable para una creciente mayoría de nosotros. Điều đó có nghĩa là sự giàu có không chỉ càng tập trung vào tay một nhóm các cá nhân mà Giấc mơ Mỹ càng trở nên khó để đạt được đối với phần lớn chúng ta |
Algo que nos ayudará a no considerar inalcanzable su perdón será examinar por qué lo concede y de qué manera. (Châm-ngôn 28:13) Nếu e sợ không thể nào được Đức Giê-hô-va tha thứ, hãy xét xem tại sao và bằng cách nào Ngài tha thứ cho chúng ta. |
Esta preciosa humedad descansa seductoramente inalcanzable en lo alto de las dunas, y no durará mucho. Những hơi ẩm quí giá này nằm ngoài tầm với ở đỉnh các đụn cát, và không hiện diện lâu. |
(Proverbios 28:13.) De modo que si alguna vez le ha parecido inalcanzable el perdón de Dios, quizá necesite comprender mejor por qué razón perdona Dios, y cómo lo hace. Vậy nếu có bao giờ bạn thấy mình không thể nào được Đức Chúa Trời tha thứ, thì có lẽ bạn cần hiểu rõ hơn về lý do tại sao ngài tha thứ và ngài tha thứ như thế nào. |
Medir el grosor a través de todo el océano fue inalcanzable para los científicos durante muchos años, hasta que llegó la ayuda de una fuente inesperada. Nhiều năm nay, việc đo độ dày băng toàn bộ biển đã từng nằm ngoài khả năng của các nhà khoa học, cho tới khi bất ngờ có sự trợ giúp từ một nguồn lực. |
¿Esa fantasía que parece inalcanzable? Sự tưởng tượng đó còn mãi vượt quá khả năng của bạn? |
No obstante, parece que la unidad entre todas las naciones es inalcanzable. Dù vậy, thế giới hợp nhất xem ra vẫn không thể nào đạt được. |
Pero como para ti son inalcanzables, puede que te sientas amargado o hasta deprimido. Vì những vật đó xem ra vượt quá tầm tay, bạn có thể cảm thấy cay đắng hoặc thậm chí buồn nản nữa. |
¿Esa fantasía que parece inalcanzable? Điều bạn tưởng tượng mãi mãi nằm ngoài tầm với? |
A pesar de los intentos sinceros de mucha gente, ¿por qué sigue siendo la unidad mundial un objetivo inalcanzable en este siglo XXI? Dù đã có sự cố gắng thành thật của nhiều người, tại sao thế giới hợp nhất vẫn tiếp tục nằm ngoài tầm tay của con người cho đến thế kỷ 21? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inalcanzable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới inalcanzable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.