improperios trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ improperios trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ improperios trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ improperios trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xài xể, chửi rủa thậm tệ, sỉ nhục, sự lăng mạ, thói xấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ improperios

xài xể

(abuse)

chửi rủa thậm tệ

(invective)

sỉ nhục

(abuse)

sự lăng mạ

(abuse)

thói xấu

(abuse)

Xem thêm ví dụ

David manifestó admirable autodominio al no matar al rey Saúl, pero cuando Nabal lo insultó y les gritó improperios a sus hombres, se encolerizó y perdió el buen juicio.
(Dân-số Ký 12:3; 20:7-12; Thi-thiên 106:32, 33) Đa-vít đã thể hiện tính tự chủ một cách đáng phục khi kiềm chế không giết Vua Sau-lơ, nhưng khi Na-banh sỉ nhục ông và lớn tiếng lăng mạ người của ông thì Đa-vít tức giận và mất sự sáng suốt.
Sí, y le añadió unos cuantos improperios.
Phải, cổ đã nói vậy, và cổ còn nói thêm vài thứ linh tinh nữa.
A algunas personas hasta les cuesta comunicarse sin decir improperios.
Một số người thậm chí thấy khó nói chuyện nếu không chêm vào vài câu chửi tục.
5 Buenos resultados. Cierta hermana intentó una vez predicarle a su vecina, pero la señora explotó y le lanzó una andanada de improperios.
5 Kết quả tốt: Khi một chị cố gắng làm chứng cho người hàng xóm, bà ấy nổi giận và chửi bới.
La carga yace con el hijo errante, a la deriva sobre un agitado mar... de improperios.
Gánh nặng đè lên đứa con trai lầm lạc, lênh đênh trên đại dương đầy sóng của sự sai lầm.
Cuando los testigos de Jehová llamaban a su puerta, tenía por costumbre echarlos de su casa profiriendo amenazas e improperios.
Mỗi lần Nhân-chứng Giê-hô-va đến thăm, ông này luôn luôn đuổi họ đi, thường hăm dọa và chửi rủa họ nữa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ improperios trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.