impermeable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impermeable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impermeable trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ impermeable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là áo mưa, chống thấm, Áo mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impermeable
áo mưanoun En aquel momento, alguien detrás de mí me cubrió gentilmente con su impermeable por la espalda. Lúc ấy, có người nào đó từ phía sau nhẹ nhàng choàng áo mưa cho tôi. |
chống thấmadjective Lo que todavía no logro es hacerla impermeable. Một điều tôi vẫn chưa làm được là khiến nó có khả năng chống thấm nước. |
Áo mưaadjective (ropa no permeable al agua) En aquel momento, alguien detrás de mí me cubrió gentilmente con su impermeable por la espalda. Lúc ấy, có người nào đó từ phía sau nhẹ nhàng choàng áo mưa cho tôi. |
Xem thêm ví dụ
También reciben camisas de seguridad, guantes, impermeables y gafas para ver en alta definición la ciudad, mientras que sus carroças son renovadas por nuestros increíbles voluntarios. Họ cũng được nhận áo bảo hộ, găng tay, áo mưa và kính để nhìn thành phố một cách rõ nét hơn trong khi những chiếc carroça được những tình nguyện viên tài năng nâng cấp. |
Pero la IMM explota la diferencia de comportamiento molecular de los tumores y, por ende, es impermeable a la densidad de la mama. Thế nhưng MBI khai thác tương tác khác biệt của khối u ở cấp độ phân tử và vì vậy, nó không bị ảnh hưởng bởi mật độ vú. |
De modo que su madre, desesperada, confeccionó un arca de papiro, le dio una mano de betún para hacerla impermeable y colocó dentro a su hijo. Vì vậy, người mẹ tuyệt vọng mới bện một cái rương mây, trét chai cho không thấm nước, và đặt bé trai trong đó. |
Si, ¿un hombre con un impermeable oscuro? Phải, một người đàn ông mặc áo mưa nâu. |
¡ La armadura impermeable del Maestro Delfín! Chiến giáp chống nước của Cá Heo sư phụ! |
Ahora, estoy libre del collar, libre del impermeable amarillo, del suéter con monograma, de lo absurdo de tu césped, y eso es todo lo que necesitas saber acerca de este lugar, excepto lo que ya supones y es bueno que no haya sucedido antes, que todo el mundo aquí sabe leer y escribir, los perros en poesía, los gatos y todos los demás en prosa". Giờ tôi đã thoát khỏi cái vòng đeo cổ, chiếc áo mưa dễ ghét màu vàng, chiếc áo len dở hơi, thảm cỏ nhà ông ngớ ngẩn nhất đời, và đó là những gì ông cần biết tôi nghĩ sao với chốn này, ngoài những điều ông vẫn tưởng và mừng rỡ bởi tới giờ mới hay, ai ở đây cũng văn hay chữ tốt, chó biết làm thơ, mèo và các loài đều viết văn xuôi diệu nghệ." |
Infrarroja, impermeable. Hồng ngoại, chống ảnh hưởng thời tiết. |
Lo que todavía no logro es hacerla impermeable. Một điều tôi vẫn chưa làm được là khiến nó có khả năng chống thấm nước. |
Su largo abrigo impermeable y resistente al agua de la cubierta de su sombrero eran brillantes y empapados de lluvia como estaba todo, el fornido jefe de estación incluido. Dài áo không thấm nước của mình và bao gồm các không thấm nước của mũ đã được sáng và nhỏ giọt mưa làm tất cả mọi thứ đã được, lực lưỡng trạm tổng thể bao gồm. |
En aquel momento, alguien detrás de mí me cubrió gentilmente con su impermeable por la espalda. Lúc ấy, có người nào đó từ phía sau nhẹ nhàng choàng áo mưa cho tôi. |
El gas natural, por ejemplo, se puede obtener de la reacción siguiente: C6H12O6 → 3CH4 + 3CO2 Estos hidrocarburos fueron absorbidos en rocas porosas, y se localizaron en una cápsula impermeable de roca y ahí quedaron atrapados. Ví dụ dưới đây miêu tả một phản ứng hình thành ra khí thiên nhiên: C6H12O6 → 3CH4 + 3CO2 Chúng tự tập hợp lại trong các loại đá xốp, được che phủ bởi các lớp không thấm nước phía trên. |
Los ingenieros están tratando de imitar esta textura para producir recubrimientos antipolvo e impermeables de alta tecnología que se puedan emplear en equipos médicos e industriales. Các kỹ sư đang tìm cách mô phỏng bề mặt cánh bướm nhằm tạo ra những lớp phủ công nghệ cao có khả năng chống bụi và nước dùng cho ngành công nghiệp và các thiết bị y học. |
Porque, muchos de ustedes sabrán, esta es la carga más grande de contaminación que tenemos en el puerto de New York, New Jersey ahora. Ya no son los fuentes puntuales, no más los grandes contaminadores, ni tampoco las GEs, sino la masiva red de calles, esas superficies impermeables, que acumulan toda esa neurotoxina de cadmio que provinene de las pastillas de frenos o los residuos oleosos de los hidrocarburos en cada tormenta e infraestructura medieval se lava y va hacia el sistema esturario. Bởi vì, có thể tất cả các bạn đều biết rằng, gánh nặng lớn nhất cho sự ô nhiễm mà chúng ta đang có ở cảng New York, New Jersey ngay lúc này đã không còn là nguồn chính, gây ô nhiễm nữa, không còn là GEs nữa, mà là mạng lưới các con đường, đã ngăn ngấm qua bề mặt, và lưu giữ lại tất cả chất catmi neurotoxin thải ra từ phanh xe của bạn hay là rác thải chứa dầu hidrocacbon từ từng cơn bão và các cuộc xây dựng từ thời cổ. xối tất cả những chất đó ra cửa sông. |
¿Tal vez uno que es impermeable y otro que no? Có lẽ là một cái còn tem, một cái thì không? |
Segundo, mi sistema es perfecto, y mi encriptación es exquisitamente impermeable. Thứ hai, hệ thống của tôi là hoàn hảo, và phương thức mã hóa của tôi thì tuyệt đối không có kẽ hở. |
Una vez aplicado, el betún se secaba, se endurecía y creaba una capa impermeable. Sau đó, hắc ín khô đi và trở nên cứng, tạo thành một lớp phủ chống thấm cho tàu. |
«Todo crece muy deprisa —explica Echevers, un hombre corpulento vestido con una cazadora impermeable azul—. “Vạn vật phát triển quá nhanh”, Echevers, một thanh niên vạm vỡ vận chiếc áo mưa xanh, giải thích. |
Excepto yo, soy impermeable. Ngoại trừ tôi, tôi miễn nhiễm. |
El teléfono cuenta con la clasificación IP68 de resistencia al agua según la norma IEC 60529, pero no es impermeable. Điện thoại của bạn có định mức chống nước IP68 theo tiêu chuẩn IEC 60529 nhưng không có khả năng chống thấm nước. |
Vimos a personas de todas las edades, hasta niños pequeños, poniéndose los ligeros impermeables de plástico azul tan necesarios para protegerse del agua. Chúng tôi có thể thấy nhiều người thuộc mọi lứa tuổi, ngay cả các em nhỏ, mặc những chiếc áo mưa nhẹ bằng plastic xanh dương để che nước khỏi bắn vào người. |
Es más fuerte e impermeable que las hebras que segrega el gusano de seda, utilizadas comúnmente en la confección de tejidos. Nó dai và ít thấm nước hơn tơ tằm, loại tơ thường được dùng để dệt vải. |
Con su cuerpo hidrodinámico en forma de torpedo, su brillante plumaje impermeable y sus alas semejantes a aletas, dan la impresión de que literalmente vuelan en el agua. Với cơ thể có hình dạng thon như quả ngư lôi, bộ lông mượt không thấm nước, và hai cánh như mái chèo, chúng có vẻ như bay xuyên qua nước. |
La belleza acerca de los campos de fuerza, señor Allen, es que son impermeables a la velocidad. Nét đẹp về trường lực, cậu Allen, chính là chúng trơ trơ với tốc độ. |
Por ejemplo: las dos estructuras tenían que ser impermeables. Ví dụ, cả hai cấu trúc này đều cần phải không thấm nước. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impermeable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới impermeable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.