impactado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impactado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impactado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ impactado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là điên, bàng hoàng, trộn, ngớ ngẩn, loại kem sưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impactado
điên
|
bàng hoàng(stunned) |
trộn
|
ngớ ngẩn(stunned) |
loại kem sưa
|
Xem thêm ví dụ
¡Imagine lo impactados que deben quedarse los discípulos! Hãy hình dung điều này tác động ra sao đến các môn đồ! |
Bueno, quiza quedara impactado de todas maneras. Biết đâu, thế này ông ấy cũng sẽ có ấn tượng. |
Pero no hemos sido testigos de un gran impacto de asteroides, por lo tanto esto es un tipo de nuevo catastrofismo, y llevó cerca de 20 años que el mundo científico finalmente hiciera frente a este hecho: sí, fuimos impactados; y sí, los efectos de ese impacto causaron una enorme extinción en masa. Nhưng chúng ta chưa chứng kiến được 1 vụ va chạm thiên thạch lớn nên đây là 1 kiểu của thuyết Tân Hủy diệt, và nó mất khoảng 20 năm để ra mắt chính thức một cách có khoa học để đưa tới kết luận: Đúng rồi, chúng ta đã bị đâm và đúng rồi, ảnh hưởng của cú đâm đó tạo nên cuộc đại tuyệt chủng. |
Aunque fue impactado por proyectiles japoneses de 120 mm (4.7”) durante la acción, el Iowa sufrió solo daños insignificantes. Mặc dù bị bắn trúng hai phát đạn 120 mm (4,7 inch) Nhật Bản, Iowa chỉ bị thiệt hại nhẹ. |
Estaba tan impactado por los resultados que quería crear estos bosques con la misma pasión con la que hacía autos, escribía software o hacía negocios; así que fundé un compañía que es el proveedor de servicios final para crear estos bosques naturales nativos. Những gì đạt được thực sự gây phấn khích đến mức tôi muốn trồng rừng chuyên nghiệp như trong chế tạo xe hơi, viết phần mềm, hay làm bất cứ việc gì, Vậy nên tôi đã lập một công ty cung cấp dịch vụ trọn gói để trồng những khu rừng kiểu này. |
Permítanme compartir una experiencia que ha impactado y cambiado mi vida. Tôi xin chia sẻ với các anh chị em một kinh nghiệm đã ảnh hưởng và thay đổi cuộc sống của tôi. |
Evidentemente sigue impactado. Rõ ràng là hắn vẫn còn sốc. |
Tras conceder el tiempo suficiente, invite a varios alumnos a expresar sus ideas y sentimientos sobre algo del libro que les haya impactado. Sau khi đã có đủ thời gian, hãy mời một vài học sinh chia sẻ những ý nghĩ và cảm nghĩ của họ về một điều gì đó trong sách này đã để lại ấn tượng cho họ. |
Se quedó impactado al recibir el llamamiento para cumplir una misión en los Estados Unidos. Anh ấy sửng sốt khi nhận được sự kêu gọi đi phục vụ truyền giáo ở Hoa Kỳ. |
También es interesante observar cuando el video musical fue lanzado a través de Internet, durante la escena en que una persona es impactada por un policía contra un automóvil, los efectos de sonido de la botella de vidrio que arrojaron y el estallido del coche está fuera de sincronización con el video. Đáng lưu ý là khi video nhạc này được phát hành lên Internet, trong cảnh một người đốt cháy chiếc xe hơi, hiệu ứng âm thanh của tiếng chai thuỷ tinh bể khi anh ta ném nó vào xe và tiếng nổi lửa không đồng bộ với video. |
¡Quedé impactado! Đó quả là một cú sốc! |
En 129 Adriano visitó la ciudad y quedó tan impactado por ella que la proclamó ciudad libre y la redenominó Palmyra Hadriana. Năm 129, Hoàng đế Hadrianus viếng thăm thành phố và rất say mê nó, ông tuyên bố rằng nó được tự do và đổi tên thành Palmyra Hadriana. |
Mediante modelación se estimó que el meteorito debería haber impactado a una velocidad de 20 km/s, pero estudios más recientes estiman que el impacto ocurrió a una velocidad menor, de 12,8 kilómetros por segundo. Mô hình ban đầu cho rằng thiên thạch va chạm với tốc độ lên đến 20 km mỗi giây (12 dặm mỗi giây) nhưng nghiên cứu gần đây cho thấy tác động đã chậm hơn đáng kể, tại 12,8 km mỗi giây (8,0 dặm mỗi giây). |
La gente se queda muy impactada al ver que Jesús puede alimentar de forma milagrosa a miles de personas. Việc Chúa Giê-su có khả năng làm phép lạ cho hàng ngàn người ăn đã tác động mạnh đến dân chúng. |
Sabemos desde Darwin, si retrocedemos dos siglos, que la evolución y la genética han impactado mucho a la humanidad, a lo que somos hoy. Từ Darwin, chúng ta biết rằng, nếu quay ngược vào 2 thế kỷ trước, quá trình tiến hóa và di truyền học ảnh hưởng rất lớn đến nhân loại, con người chúng ta hiện nay. |
Tras conceder el tiempo suficiente, invite a varios alumnos a expresar sus ideas y sentimientos sobre algo del libro que les haya impactado. Sau khi đã cho học sinh đủ thời gian rồi, hãy mời một vài học sinh chia sẻ những ý nghĩ và cảm nghĩ của họ về một điều gì đó trong sách đã gây ấn tượng cho họ. |
Creen que lo que impactó en Hong Kong también ha impactado en el Pacífico. Thứ vừa rơi xuống Hong Kong cũng đã đáp xuống Thái Bình Dương. |
Es posible que pudiera haber entre dos o tres Zero sobre la cubierta de vuelo cuando el buque fue impactado por la bomba de Best. Nagumo y su estado mayor se vieron forzados a evacuar a través de las ventanas delanteras del puente de mando usando cuerdas. Có thể có hai hoặc ba chiếc Zero được nhìn thấy trên sàn đáp khi con tàu bị quả bom của Best ném trúng. ^ Nagumo và ban tham mưu của ông bị buộc phải thoát ra qua cửa sổ phía trước của cầu tàu bằng dây cáp. |
A aquellos que han servido o que están sirviendo, les agradecemos el bien que han hecho y por las vidas que han impactado. Đối với các em đã hoặc hiện đang phục vụ truyền giáo, thì chúng tôi cám ơn các em về sự tận tâm, điều tốt lành các em đã làm, và về những người các em đã ảnh hưởng đến cuộc sống của họ. |
Tras ser impactado por dos bombas atómicas, seguía a flote, pero gravemente dañado y radioactivo. Sau khi chịu đựng hai trái bom nguyên tử, nó vẫn có thể nổi được nhưng bị hư hại và bị nhiễm phóng xạ nặng nề. |
Y lo que más me ha impactado, y lo que en realidad me enganchó, fue que el mundo dentro de la pantalla parece que no tiene una realidad propia. Và điều khiến tôi giật mình hơn cả, điều khiến tôi nhầm lẫn chính là thế giới bên trong màn hình dường như chẳng có thực tại vật lý của chính nó. |
No obstante, fue impactado por un torpedo y al menos seis bombas mientras navegaba, forzándolo a embarrancar. Dù vậy, nó vẫn bị đánh trúng một quả ngư lôi và ít nhất sáu trái bom trong khi di chuyển ra khỏi nơi neo đậu hàng thiết giáp hạm, buộc nó phải tự mắc cạn gần bờ. |
Ningún luchador ha impactado todavía Cả hai võ sĩ đều chưa đánh trúng. |
Muchos de los que lo escuchan se quedan impactados y se preguntan: “¿Dónde consiguió este hombre esta sabiduría y el poder para hacer estos milagros? Nhiều người kinh ngạc, thậm chí họ còn hỏi: “Nhờ đâu mà người này có sự khôn ngoan và khả năng làm những việc phi thường ấy?”. |
Estoytan impactado como su Señoría. Tôi cũng không hiểu như Thị trưởng vậy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impactado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới impactado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.