idoneidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ idoneidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idoneidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ idoneidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự thích hợp, sự thích đáng, năng lực, khả năng, khuynh hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ idoneidad
sự thích hợp(fitness) |
sự thích đáng(adequacy) |
năng lực(ability) |
khả năng(ability) |
khuynh hướng(aptness) |
Xem thêm ví dụ
Durante su mandato se formularon preguntas sobre el atraso del país, su relación con Occidente, la idoneidad de la reforma desde arriba, y otros problemas fundamentales a los que se tuvieron que enfrentar los siguientes estadistas rusos. Thời kỳ cầm quyền của ông đã làm dấy lên những câu hỏi về tình trạng lạc hậu của nước Nga, quan hệ của nước này với phương Tây, sự cần thiết phải tiến hành cải cách và các vấn đề nền tảng khác đã gây ra nhiều khó khăn với các hoàng đế sau này. |
Los anunciantes existentes de Google Ads pueden solicitar la participación en la versión beta del programa si cumplen los requisitos de idoneidad. Các nhà quảng cáo Google Ads hiện tại có thể đăng ký tham gia chương trình beta nếu đáp ứng các yêu cầu đủ điều kiện. |
Tanto Google Play como el App Store de Apple tienen su propia clasificación y sus formas de etiquetar la idoneidad del contenido para las diferentes edades. Cả Google Play và Apple App Store đều có cách phân loại và ghi nhãn riêng khi xác định mức độ phù hợp của nội dung cho các nhóm tuổi khác nhau. |
Para configurar Ad Exchange para juegos, debe confirmar su idoneidad, leer las Políticas de Ad Exchange para juegos e integrar Ad Exchange en su reproductor de vídeo o en su servidor de anuncios de vídeo (consulte las opciones de integración que se detallan a continuación). Để thiết lập Ad Exchange cho Trò chơi, bạn nên xác nhận bạn đủ điều kiện, hãy đọc qua chính sách Trò chơi đối với Ad Exchange và tích hợp Ad Exchange vào trình phát video hoặc máy chủ quảng cáo video của bạn (tham khảo Tùy chọn tích hợp bên dưới). |
Cuando los padres se convencen de la idoneidad de esta, ponen en conocimiento de su familia que su hijo desea casarse con ella. Khi tin chắc cô gái xứng đôi với con mình, cha mẹ sẽ ngỏ lời với gia đình nhà gái về ý định của con trai mình muốn cưới con gái họ. |
Por eso aprender de un tema preguntando a un experto en ese tema, o apelando a la idoneidad, nos ayuda a ganar conocimiento, pero no siempre es así. Cho nên tìm hiểu về một chủ đề bằng cách hỏi chuyên gia lĩnh vực đó, hay các suy luận của người có thẩm quyền, cho ta nhiều kiến thức, nhưng không phải lúc nào cũng vậy. |
En ocasiones, tenemos que revisar varias veces un canal, sobre todo si no hay consenso entre los revisores con respecto a su idoneidad para participar en el programa. Đôi khi, một số kênh cần qua nhiều lần xem xét, đặc biệt nếu như nhiều người đánh giá không thống nhất về mức độ phù hợp của kênh cho việc tham gia Chương trình Đối tác YouTube. |
Por lo tanto, solicito un informe urgente sobre la idoneidad de la casa de su madre en 57 Lynfield Road para una sentencia de ocho meses en detención casera. Nay tôi ra phán quyết: 8 tháng quản thúc tại nhà mẹ đẻ. |
Las valoraciones obtenidas mediante las encuestas se aplican a la idoneidad de las puntuaciones del vendedor y a los requisitos para participar en las puntuaciones de productos. Điểm xếp hạng có được từ các bài khảo sát của khách hàng sẽ là cơ sở để xếp hạng người bán cũng như xếp hạng sản phẩm. |
Puede controlar la idoneidad programática de anuncios de vídeo según la duración de vídeo. Bạn có thể kiểm soát tính đủ điều kiện của quảng cáo video có lập trình dựa trên thời lượng video. |
Así como juzgamos el testimonio de otros con su registro de idoneidad de igual modo podemos juzgar nuestros instintos con el mismo registro. Cũng như khi ta phán xét lời chứng của người khác dựa trên hồ sơ của họ, ta có thể phán xét bản năng của mình dựa trên quá khứ. |
Las etiquetas de contenido digital de AdMob sirven para calificar la idoneidad del contenido de los anuncios para diferentes audiencias. AdMob sử dụng nhãn nội dung kỹ thuật số để phân loại mức độ phù hợp của nội dung quảng cáo cho các đối tượng khác nhau. |
Tras la fertilización, los embriones pueden seleccionarse según su idoneidad genética, congelarse para posteriores intentos de embarazo, o colocarse en el útero de la mujer con un catéter. Sau thụ tinh, phôi có thể được kiểm tra về sự thích hợp di truyền, hay đông lạnh để dùng trong tương lai, hoặc chuyển vào tử cung thông qua ống thông đường tiểu. |
Para determinar la idoneidad de las aplicaciones, AdMob se basa en los datos que registra sobre el tráfico de usuarios y el número de compras que se realizan en dichas aplicaciones. Tính đủ điều kiện của ứng dụng dựa trên lưu lượng truy cập của người dùng và số lượt mua hàng trong ứng dụng mà AdMob có thể xác định. |
La idoneidad de la tierra depende del corazón de cada uno de nosotros que queda expuesto a la semilla del Evangelio. Để xác định xem đất có thích hợp không phụ thuộc vào tấm lòng của mỗi người trong chúng ta là những người gần gũi với hạt giống phúc âm. |
Pienso que es muy fácil incurrir en este tipo de error cuando utilizamos el término técnico «idoneidad». Tôi tin rằng lỗi lầm này rất dễ mắc phải khi chúng ta sử dụng thuật ngữ “thích nghi”. |
Los anuncios elegidos previamente para publicarse en la página pueden influir en la idoneidad de otras líneas de pedido para su publicación en la vista de página en casos como los siguientes: Quảng cáo được chọn trước đó để phân phối trên trang có thể ảnh hưởng đến tính đủ điều kiện của các mục hàng khác khi phân phối trong lượt xem trang, trong trường hợp như: |
Y esta generalización es válida para certificar idoneidad en otros ámbitos. Kết luận này cũng đúng cho những trường hợp lời chứng chuyên gia khác. |
" ¿Cuál es su registro de idoneidad en este tema? " " Từ trước tới nay phong độ của họ trong lĩnh vực này ra sao? " |
Tus instintos te dicen que acabas de conocer al hombre perfecto, pero, ¿qué registro de idoneidad tienen tus instintos en este tipo de temas? Bản năng nói cho bạn biết bạn đã gặp được Mr. Chuẩn, nhưng từ trước tới nay bản năng của bạn làm ăn thế nào trong những chủ đề như lần này? |
«Idoneidad» posee el significado técnico especial de éxito en la reproducción. “Thích nghi” có một ý nghĩa đặc biệt của sự sinh sản thành công. |
Su grado de idoneidad dependerá de su sitio web, como se indica a continuación: Tùy thuộc vào trang web của bạn, điều kiện sẽ là một trong những điều kiện sau đây: |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idoneidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới idoneidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.