ibérico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ibérico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ibérico trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ibérico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Bồ Đào Nha, người I-bê-ri, tiếng I-bê-ri, I-bê-ri, Tây Ban Nha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ibérico
Bồ Đào Nha
|
người I-bê-ri(Iberian) |
tiếng I-bê-ri(Iberian) |
I-bê-ri
|
Tây Ban Nha
|
Xem thêm ví dụ
Consultado el 13 de agosto de 2012. «Arte rupestre del arco mediterráneo de la Península Ibérica». Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2010. ^ “Arte Rupestre del Arco Mediterráneo Peninsular”. |
Al parecer, Piteas bordeó las costas de la península ibérica y de la Galia (actual Francia). Dường như ông Pytheas giong buồm vòng quanh Iberia, lên tận bờ biển Gaul để đến Brittany*. |
Son perros similares a otras razas ibéricas como el Podenco Ibicenco, el Podengo Português, el Podenco Canario, el Maneto y el Podenco Orito Español. Những con chó này tương tự như các giống Iberia khác như chó Hound Ibiza, chó Podengo Bồ Đào Nha, chó Podenco Canario và chó Hound Maneto. |
El sur de la península ibérica resultó ser la mayor fuente de plata y otros metales valiosos de todo el Mediterráneo. Miền nam Tây Ban Nha đã trở thành nguồn cung cấp dồi dào nhất về bạc và những kim loại quý khác ở vùng Địa Trung Hải. |
Tras la expulsión del líder rebelde (296) Maximiano se trasladó al sur para combatir a los piratas moros de la península ibérica y detener las incursiones bereberes en Mauritania. Sau khi Allectus cùng đám phiến quân bị tiêu diệt năm 296, Maximianus đưa quân về phía nam để đối phó với hải tặc ở gần Hispania (Tây Ban Nha ngày nay) và những cuộc tấn công của người Berber ở Mauretania (Maroc ngày nay). |
La autoridad de la Iglesia Católica sobre todos los cristianos europeos y los esfuerzos comunes de la comunidad cristiana -por ejemplo, las Cruzadas, la lucha contra los moros en la Península Ibérica y contra los otomanos en los Balcanes- ayudaron a desarrollar un sentido de identidad comunal contra el obstáculo de las profundas divisiones políticas de Europa. Giáo hội Công giáo Rôma đạt đến đỉnh cao của quyền lực đối với tất cả các Kitô hữu châu Âu và nỗ lực chung của các cộng đoàn Kitô hữu - ví dụ, các cuộc Thập tự chinh, cuộc chiến chống lại những người Moor (Ma Nhĩ) ở bán đảo Iberia và chống lại Ottoman (Áo Tư Mạn) ở Balkan (Ba Nhĩ Càn) — giúp phát triển một cảm giác bản sắc xã hội đối với các chướng ngại của các bộ phận chính trị sâu sắc của châu Âu. |
En verano, la presión central del anticiclón ronda los 1024 mbar (hPa) y se mueve hacia el norte hacia la Península Ibérica, causando crestas en la zona de Francia, norte de Alemania y suroeste del Reino Unido. Trong mùa hè, áp suất trung tâm nằm ở khoảng 1.024 mbar/hPa), và di chuyển về phía bắc về phía bán đảo Iberia, gây ra chỏm áp cao ngang qua Pháp, miền bắc Đức và đông nam Vương quốc Anh. |
Se calcula que el número de linces ibéricos ha descendido a menos de doscientos. Theo một số thống kê, số linh miêu Iberia hiện nay tụt xuống đến mức chỉ còn không đến 200 con. |
En la actualidad sobreviven unos pocos grupos aislados en el sudoeste de la península ibérica. Ngày nay, số ít bầy còn sống sót rải rác ở miền tây nam vùng Iberia. |
Todavía había mucho que hacer en la península ibérica. Còn nhiều công việc phải làm ở bán đảo Iberia. |
Esta derrota impidió mandar a Aníbal refuerzos de la península Ibérica y de África en un momento crítico de la guerra, cuando los cartagineses tenían la ventaja en Italia. Thất bại này đã ngăn cản quân tiếp viện cho Hannibal từ cả Iberia và châu Phi tại thời điểm quan trọng của cuộc chiến tranh, lúc này Carthage đang chiếm thế thượng phong ở Ý. |
En la península ibérica hay pinturas rupestres que representan perros que tienen un gran parecido con estas razas. Trong bán đảo Iberia có những bức tranh hang động vẽ hình các con chó với một sự tương đồng mạnh mẽ với các loài chó ở trên. |
El lince ibérico, o español, aparece clasificado como “en peligro crítico” en la Lista Roja de la Unión Internacional para la Conservación de la Naturaleza y de los Recursos Naturales, donde constan las especies amenazadas de extinción. Trong Danh Sách Đỏ—danh sách các loài thú có nguy cơ tuyệt chủng do Hiệp Hội Quốc Tế Bảo Tồn Thiên Nhiên và Tài Nguyên Thiên Nhiên đưa ra—linh miêu Iberia, cũng được gọi là linh miêu Tây Ban Nha, được liệt vào loại “có nguy cơ tuyệt chủng cao”. |
Apteromantis aptera es una especie de mantis de la familia Mantidae. Es endémico de la Península Ibérica. World Conservation Monitoring Centre (1996). Apteromantis aptera là một loài bọ ngựa đặc hữu của Iberian Peninsula . ^ World Conservation Monitoring Centre (1996). |
El pico más alto de la península ibérica, el Mulhacén, con una altura de 3482 metros, está situado en Granada. Núi cao nhất ở bán đảo Iberia, Mulhacén, nằm ở Granada với độ cao 3.481 m. |
Además, la reputación de los romanos se incrementó en la península ibérica tras su victoria, provocando la rebelión de algunas de las tribus hispanas que se encontraban bajo el dominio cartaginés. Danh tiếng của người La Mã đã được nâng cao hơn nữa ở bán đảo Iberia sau chiến thắng này, gây ra cuộc nổi loạn trong một số các bộ lạc Iberia dưới quyền kiểm soát của người Carthage. |
Etiqueta Negra: jamón ibérico de bellota. Loại tuyệt hảo được gọi là jamón ibérico de bellota (bellota là quả sồi). |
En aquel momento, Cartago se hallaba en tal estado de empobrecimiento que su marina era incapaz de transportar al ejército a la península ibérica. Carthage lúc này đã trở thành một thành bang nghèo khó đến mức hạm đội của họ không thể vận chuyển quân đội của ông tới Iberia. |
La situación en la Península Ibérica estaba suficientemente bajo control, porque Asdrúbal y su ejército ibérico pasaron a África y aplastó a la amenaza de Sifax en una batalla donde murieron 30.000 númidas. Tình hình ở bán đảo Iberia đã được kiểm soát, bởi vì Hasdrubal và quân đội Iberia của ông đã vượt biển đến châu Phi và đập tan sự đe dọa của Syphax trong một trận chiến nơi mà 30.000 người Numidia đã bị giết. |
Tras su muerte en 632, sus seguidores rápidamente expandieron el territorio bajo el mandato musulmán más allá de Arabia, conquistando una vastedad de territorios (desde la Península Ibérica hasta la India) en cuestión de décadas. Sau khi Muhammad từ trần vào năm 632, các môn đồ của ông nhanh chóng bành trướng lãnh thổ Hồi giáo ra ngoài bán đảo Ả Rập, chinh phục được lãnh thổ rộng lớn (từ bán đảo Iberia ở phía tây đến Pakistan ngày nay ở phía đông) trong khoảng vài thập niên. |
Esto puso fin a la llamada Unión Ibérica. Điều này đã kết thúc cái gọi là Iberia Union. |
Los árabes lo llevaron a la península ibérica cuando la conquistaron en 711. Người Moor đã đem nó tới bán đảo Iberia khi họ xâm chiếm vùng này vào năm 711. |
La herpetofauna ibérica está muy amenazada. Linh miêu Iberia là loài cực kỳ nguy cấp. |
Indudablemente, estas historias contribuían al interés de las potencias mediterráneas por la península ibérica. Chắn chắc các câu chuyện này đã góp phần vào việc tăng lên lợi ích của các quyền lực Địa Trung Hải ở bán đảo Iberia. |
● GIBRALTAR, en el extremo sur de la península ibérica, ha sido testigo de innumerables sitios e invasiones durante su agitada historia. ● Thị trấn Gibraltar, nằm ở rìa phía nam của bán đảo Iberia, đã từng chứng kiến những cuộc vây hãm và xâm lăng trong suốt thời kỳ hỗn loạn của lịch sử vùng này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ibérico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ibérico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.