huésped trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ huésped trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ huésped trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ huésped trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khách, Vật chủ, 客. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ huésped

khách

noun

Pero serás huésped de Kira hasta que estéis casados.
Nhưng ngươi sẽ vẫn phải đến làm khách ở chỗ Kira cho đến khi tổ chức lễ cưới.

Vật chủ

noun (organismo que alberga a otro en su interior o lo porta sobre sí)

El huésped mata al virus, o el virus mata al huésped.
Vật chủ tiêu diệt vi-rút, hoặc vi-rút tiêu diệt vật chủ.

noun

Xem thêm ví dụ

Pero serás huésped de Kira hasta que estéis casados.
Nhưng ngươi sẽ vẫn phải đến làm khách ở chỗ Kira cho đến khi tổ chức lễ cưới.
Hay una casa de huespedes junto al garaje.
Có một chỗ cạnh garage.
" ¿Qué quieres decir? ", Dijo el huésped media, un poco consternado y con una sonrisa dulce.
" Có ý nghĩa gì? " Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt.
Hace semanas que el profeta Elías es huésped de la viuda de Sarepta, y se aloja en la cámara del techo de su casa.
Trong vài tuần, tiên tri Ê-li trú ngụ trên căn gác nơi nhà của người góa phụ ở thành Sa-rép-ta.
Y la razón por la cual nunca lo haría como huésped en Airbnb es porque los invitados saben que serán calificados por los anfitriones, y que es probable que esas calificaciones influyan en su habilidad de negociar en el futuro.
Lý do tại sao tôi không bao giờ quên xếp khăn khi tôi là khách trên Airbnb vì biết chủ cho thuê sẽ đánh giá người thuê trên mạng, và xếp hạng đó sẽ ảnh hưởng đến khả năng thỏa thuận, đàm phán của khách trong tương lai.
Ruby, ¿podrías por favor llevar a nuestro huésped arriba a su habitación?
Ruby, chị đưa vị khách của chúng ta lên phòng được không?
En el Israel antiguo el anfitrión hospitalario suministraba aceite para untarlo en la cabeza de sus huéspedes.
Trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa, một người chủ nhà hiếu khách cung cấp dầu để xức lên đầu khách.
Debido a que la tenia, al igual que muchos otros parásitos, tiene un ciclo de vida complicado que involucra diferentes huéspedes.
Vì sán dây, như nhiều loại kí sinh khác, có một vòng đời rất phức tạp liên quan đến rất nhiều vật chủ khác nhau.
Entre los huéspedes que tuvimos en casa por aquel entonces estuvieron algunos miembros de la familia de la sede mundial de Brooklyn (Nueva York) de los testigos de Jehová, como Hugo Riemer y su compañero de cuarto, Charles Eicher.
Khách đến nhà chúng tôi lúc bấy giờ có những thành viên thuộc gia đình trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn, New York, như Hugo Riemer và bạn cùng phòng là Charles Eicher.
Con esa alquimia perfecta de algoritmos y sabiduría de la gente, pudimos crear un bucle de retroalimentación instantáneo que ayudaba a nuestros anfitriones a entender mejor las necesidades de los huéspedes.
Với phép màu hoàn hảo về thuật toán và trí tuệ con người, chúng tôi đã có thể tạo ra được vòng phản hồi tức thời Điều đó đã giúp ông chủ của chúng tôi hiểu rõ hơn về nhu cầu của khách hàng.
El siguiente año, vivía en Butaro en esta antigua casa de huéspedes, que fue una cárcel tras el genocidio.
Năm tiếp theo, tôi sống tại một nhà khách cũ ở Butaro, nơi từng là một nhà tù sau cuộc diệt chủng.
Me quedaré en el cuarto de huéspedes.
Em sẽ ở phòng dành cho khách.
Al seleccionar un hotel, verá los precios actualizados y enlaces que le permiten reservar habitaciones para las fechas y el número de huéspedes que elija.
Khi du khách chọn khách sạn, họ sẽ thấy giá đã cập nhật và đường dẫn liên kết để đặt khách sạn vào ngày và với số lượng khách mà họ chọn.
Solo para nuestros huéspedes más distinguidos.
Chỉ dành cho những vị khách đặc biệt nhất.
Por ejemplo, si hay restaurantes, bares, tiendas o spas que los clientes pueden visitar sin tener que ser huéspedes del hotel, estas empresas pueden tener fichas propias.
Ví dụ: nếu bên trong khách sạn của bạn có nhà hàng, quán cà phê, cửa hàng hoặc spa mà khách hàng không phải là khách của khách sạn cũng có thể vào thì các doanh nghiệp đó đủ điều kiện để có danh sách của riêng họ.
(Salmo 15:1; Mateo 18:20.) ¿Es usted buen huésped cuando va al Salón del Reino?
Bạn có là người khách tốt khi bạn đến Phòng Nước Trời không?
Por más de treinta años, mi labor en Brooklyn consistió en decorar las habitaciones de huéspedes y más tarde también los grandes Salones de Asambleas del área de la ciudad de Nueva York.
Trong hơn 30 năm, công việc của tôi ở Brooklyn là trang trí các phòng khách, sau đó là các Phòng hội nghị ở thành phố New York và những vùng lân cận.
La estrecha cooperación entre los Testigos centroafricanos y sus huéspedes demostró que la hermandad internacional es una realidad.
Sự hợp tác mật thiết giữa các Nhân Chứng địa phương và khách của họ cho thấy tình anh em quốc tế có thật.
Y enviaron al niño a una casa huésped por tres días.
Và đứa trẻ được gửi tới một nhà nuôi dưõng trong 3 ngày.
¿Por qué no han desarrollado los sistemas nerviosos de los huéspedes resistencia hacia la droga de la garganta roja?
Tại sao hệ thần kinh của vật chủ không phát triển khả năng kháng lại với liều thuốc há chiếc miệng đỏ đó?
Los huéspedes son tan raros en esta casa que casi no sé cómo recibirlos.
Khách khứa rất hiếm trong nhà này nên tôi hầu như không biết cách nào để tiếp đãi.
Eres un huésped importante.
Anh là một vị khách quan trọng.
La Fuerza Fénix, aún debilitada y sin experiencia en el uso del nuevo cuerpo huésped de Jean Grey, voló al cristal para intentar detener a D'Ken, pero fue succionado con todos los demás.
Phoenix Force, lúc này vẫn còn yếu và chưa thích nghi với vật chủ mới là Jean Grey, bay đến khối pha lê để ngăn D'Ken, nhưng bị hút vào trong cùng với các thành viên khác.
¿Tienes un cuarto de huéspedes?
Nhà chị có phòng cho khách, đúng không?
5 Actuamos bien asimismo cuando somos considerados con los huéspedes no Testigos.
5 Chúng ta có thể làm điều lành bằng cách quan tâm đến những người khách không phải là Nhân Chứng cũng đang ngụ tại khách sạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ huésped trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.