hrs trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hrs trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hrs trong Tiếng Anh.
Từ hrs trong Tiếng Anh có các nghĩa là giờ, đồng hồ, tiếng, tiếng hồ, tiếng đồng hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hrs
giờ
|
đồng hồ
|
tiếng
|
tiếng hồ
|
tiếng đồng hồ
|
Xem thêm ví dụ
Promethium has also been identified in the spectrum of the star HR 465 in Andromeda; it also has been found in HD 101065 (Przybylski's star) and HD 965. Promethi cũng đã được nhận dạng trong quang phổ của sao HR 465 trong chòm sao Tiên Nữ (Andromeda) và có thể trong HD 101065 (sao Przybylski của chòm sao Bán Nhân Mã/Centaurus) và HD 965. |
It is distinct from team training, which is designed by a combine of business managers, learning and development/OD (Internal or external) and an HR Business Partner (if the role exists) to improve the efficiency, rather than interpersonal relations. Nó khác với đào tạo nhóm, được thiết kế bởi sự kết hợp giữa các nhà quản lý doanh nghiệp, học tập và phát triển / OD (Nội bộ hoặc bên ngoài) và Đối tác kinh doanh nhân sự (nếu có vai trò) để cải thiện hiệu quả, thay vì quan hệ giữa các cá nhân. |
HR people can afford to be a little more honest about objective standards. Người phụ trách nhân sự có thể cố gắng tỏ ra đôi chút trung thực hơn về các tiêu chuẩn khách quan. |
The .hr domain is administered by CARNet (Croatian Academic and Research Network), via the CARNet DNS Committee which determines policy, and the CARNet DNS Service which handles day-to-day matters. Tên miền.hr được quản lý bởi CARNet - Mạng nghiên cứu và học thuật Croatia, thông qua Hội đồng DNS CARnet sẽ xác định chính sách, và Dịch vụ DNS CARnet sẽ giải quyết các vấn đề hàng ngày. |
For the most part, HR people are well informed in a general sense about the company and its benefits policies. Phần lớn người phụ trách nhân sự rất am hiểu về những vấn đề chung và những chính sách ích lợi trong công ty. |
“The average speed of laden camels,” states the book The Living World of Animals, “is about 2.5 m[iles] p[er] h[our] [4 km/ hr].” Sách «Thế giới Linh hoạt của loài thú» (The Living World of Animals) ghi nhận: “Vận tốc trung bình của lạc đà chở nặng là khoảng 4 cây số giờ (2 dặm rưỡi)”. |
6-3 Are you dealing with the client’s HR people, or do you have direct contact with the hiring manager? 6-3 Ông đang làm việc với người phụ trách nhân sự của khách hàng hay ông liên hệ trực tiếp với người quản lý? |
Okay, let's assume that Zambrano is the head of HR. Được rồi, cứ giả định Zambrano là kẻ cầm đầu đám quan chức cấp cao. |
To put that giant number in perspective, think about this: To drive that distance by car —even speeding along at 100 miles (160 km/hr) per hour, 24 hours a day— would take you over a hundred years! Để hiểu rõ con số khổng lồ này, hãy nghĩ: Để lái xe hơi vượt khoảng cách xa như thế—ngay cả với vận tốc 160 km/giờ, suốt 24 giờ một ngày—bạn phải mất hơn một trăm năm! |
Or that he's got HR's backing. Hay là chuyện hắn được HR chống lưng. |
The nearest known Type Ia supernova candidate is IK Pegasi (HR 8210), located at a distance of 150 light-years, but observations suggest it will be several million years before the white dwarf can accrete the critical mass required to become a Type Ia supernova. Ứng cử viên siêu tân tinh loại Ia gần nhất được biết đến là sao IK Pegasi (HR 8210), nằm ở khoảng cách 150 năm ánh sáng, nhưng các quan sát gợi ra sẽ phải mất hàng triệu năm nữa trước khi sao lùn trắng bồi đắp đủ vật chất để đạt tới khối lượng tới hạn trước khi phát nổ thành siêu tân tinh loại Ia. |
She's looking for that HR ledger. Cô ta đang tìm quyển số. |
Many companies issue their HR people Palm Pilots or similar devices. Rất nhiều công ty trang bị cho người phụ trách nhân sự máy Palm Pilots hoặc các thiết bị tương tự. |
Yeah, you know, just trying to deal with HR. Ừ, không sao, cô biết đấy, chỉ cố để giải quyết với HR thôi mà. |
Voyager 1 right here is right now travelling at 61, 000 km/ hr. Voyager 1 hiện ại di chuyển khoảng 61000 km/ s |
Zambrano gets killed for knowing the name of HR's boss five days before an election. Zambrano bị giết vì biết tên kẻ cầm đầu quan chức cấp cao 5 ngày trước khi bầu cử. |
Its 400 plus clients include training centres, professional centres and HR companies. Hơn 400 cơ sở của nó bao gồm các trung tâm đào tạo, trung tâm chuyên nghiệp và các công ty nhân sự. |
HR 8832 is relatively close to our system, with an estimated distance of 21.25 light years. HR 8832 tương đối gần với hệ thống của chúng ta, với khoảng cách ước tính là 21,25 năm ánh sáng. |
She broke numerous world records, including the 45-year-old mark for circling Manhattan Island (7 hrs, 57 min) in 1975. Bà cũng phá một số kỷ lục thế giới như lần bơi vòng quanh Đảo Manhattan (7 giờ 57 phút) trong năm 1975. |
Luckily, HR doesn't know where the dons are. Cũng may là HR cũng không biết các Don hiện tại đang ở đâu |
I spoke to HR. Tớ đã nói chuyện với nhân sự. |
Have you seen HR? Cô có thấy HR không? |
But the bottom line remains: HR people cannot give you the job you want. Nhưng điều cốt yếu ở đây là: Người phụ trách tuyển dụng không thể cho bạn công việc bạn mong muốn. |
I'm sure HR will hire you back this afternoon. Tôi chắc rằng bộ phận nhân sự sẽ thuê lại anh chiều nay. |
Call me HR. Gọi tôi là HR đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hrs trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hrs
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.