hoyo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hoyo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoyo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hoyo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hoyo
lỗnoun Me quedaré con un tercio de su hoyo en la arena. Tôi sẽ lấy một phần ba cái lỗ trong cát của ông. |
Xem thêm ví dụ
Alguien del grupo decidió que debíamos convertir el hoyo en una piscina, así que la llenamos de agua. Một người nào đó trong nhóm quyết định là chúng tôi nên biến cái hố thành một cái hồ bơi, vậy nên chúng tôi đổ đầy nước vào hố. |
Pero nunca nada llenará el hoyo en mi corazón. Nhưng chẳng có gì lấp lại được chỗ trống trong lòng tôi. |
¿Qué tipo de hoyo? Hố kiểu gì? |
Por ello, Jehová los anima con la ilustración de una cantera: “Miren a la roca de la cual fueron labrados, y al hueco del hoyo del cual fueron excavados. Vì vậy, dùng minh họa về việc đục đá, Đức Giê-hô-va khuyến khích họ: “Khá nhìn-xem vầng đá mà các ngươi đã được đục ra, và cái lỗ của hang mà các ngươi đã được đào lên! |
Me tomó mucho tiempo recuperarme de las heridas, pero después de dos años en este hoyo infernal, decidí poner pelea. Phải mất rất lâu vết thương của tôi mới lành, sau 2 năm ở trong cái chỗ này tôi quyết định phải đấu tranh. |
Cavó un nuevo hoyo, con más fuerza de la necesaria—. Ông lấy bay đào một hố mới, hất phân xuống mạnh hơn cần thiết. |
Aprendimos a hacerlo más efectivamente con un nuevo tipo de unidad de confinamiento, la Unidad de Control Intensivo (IMU), la versión moderna del "hoyo". Một cách để chúng tôi làm việc hiệu quả hơn là một dạng đơn vị nhà mới gọi là Đơn vị Quản Lý Tập Trung, IMU, phiên bản hiện đại của "lỗ hổng". |
Y estábamos tan entusiasmados al descubrir este nuevo hoyo, que en realidad volvimos en enero del año siguiente para poder ser los primeros en explorarlo. Chúng tôi rất thích thú về việc tìm thấy cái giếng này nên đã quay trở lại đây vào tháng 1 năm sau đó để cố trở thành những người đầu tiên khám phá nó. |
O habrías visto un hoyo con la silueta de Chandler en esa puerta. Hoặc em có thể thấy 1 cái lỗ hình CHandler trên cái cửa kia. |
Pero ¿Qué pasa con el caminar de un hoyo al otro? Nhưng còn đi bộ từ lỗ này đến lỗ khác thì sao? |
Pero Jehová me transformó en un hombre pacífico y me sacó del hoyo en el que me había hundido. Nhiều người từng ghét tôi và tôi thông cảm họ. |
No podemos dejarlo solo en un hoyo. Ta không thể để thằng bé một trong trong hố được. |
Sobre todo, nunca habrían tenido que descender al hoyo de la muerte, de donde solo se puede salir mediante una resurrección. Và nhất là họ sẽ không bao giờ phải sa vào vòng chết chóc và chỉ có sự sống lại mới kéo họ ra khỏi nơi đó. |
No estoy seguro de por qué del hoyo en este hombre en particular. Tôi chẳng biết tại sao lại có một cái lỗ trên thân người đàn ông kì dị này. |
Entonces, mirando a los escribas y a los fariseos, les dice: “Si tienen una oveja y esta se cae en un hoyo en sábado, ¿quién de ustedes no la agarra y la saca de ahí?” Quay sang các thầy kinh luật và người Pha-ri-si, Chúa Giê-su hỏi: “Ai trong các ông có một con cừu và nó bị té xuống hố vào ngày Sa-bát mà lại không kéo nó lên?” |
Le puse en un hoyo e hice una especie de hoyo en el que él se sienta. Tôi đặt anh vào 1 cái hố cho anh ngồi vào trong đó. |
Quizás te metan al hoyo por eso Vậy mà đã chui được qua cái lỗ đó |
Pero si te pongo un dedo encima, y ellos me meten en el hoyo durante 48 horas, alargo mi sentencia. Nhưng tôi sẽ không dại dột thế động vào anh là tôi sẽ bị biệt giam 48 giờ không cần biết lý do |
Hemos va para el hoyo, señores. Chúng ta phải chui vào lỗ. |
La confianza en Jehová puede ayudarnos a sobrellevar la depresión y sacarnos “de un hoyo de rugidos, desde el cieno del sedimento”. Trông cậy nơi Đức Giê-hô-va giúp chúng ta vượt qua sự buồn nản như thể “lên khỏi hầm gớm-ghê, khỏi vũng-bùn lấm”. |
Princeton University Press, Princeton, N.J. ISBN 0-691-01169-9 Del Hoyo, J.; Elliot, A. & Christie D. (editors). Nhà in Đại học Princeton, Princeton, N.J. ISBN 0-691-01169-9 Del Hoyo J.; Elliot A. & Christie D. (chủ biên). |
Con esfuerzo y la ayuda de otras personas puedes salir del hoyo de la tristeza Với sự giúp đỡ và nỗ lực bản thân, bạn có thể ra khỏi hố sâu u buồn |
Ellas tenían cierta ropa que no estaba de acuerdo con la norma de las hijas del convenio de Dios, por lo que cavaron un hoyo profundo, colocaron en él su ropa inmodesta y luego, ¡la enterraron! Họ có một số quần áo mà không đúng theo tiêu chuẩn của các con gái của Thượng Đế mà có lập giao ước, nên họ đào một cái lỗ sâu dưới đất, bỏ tất cả các bộ quần áo không đúng đắn của họ vào cái lỗ đó và chôn chúng! |
Lo que es más, el hombre que fue arrojado a un “hoyo carcelario” terminó ascendiendo a un cargo de gran responsabilidad y sumo honor (Génesis 40:15; 41:41-43; Salmo 105:17, 18). Hơn thế nữa, Giô-sép—trước đó bị giam “nơi lao-lung”—về sau được cất nhắc lên một chức vị nhiều trách nhiệm và vinh dự khác thường. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoyo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hoyo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.