hipérbole trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hipérbole trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hipérbole trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hipérbole trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hyperbol, cường điệu, phép ngoa dụ, sự thổi phồng, khuếch đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hipérbole
hyperbol(hyperbola) |
cường điệu(exaggeration) |
phép ngoa dụ(hyperbole) |
sự thổi phồng(exaggeration) |
khuếch đại
|
Xem thêm ví dụ
Asi que este es un tiempo de gran florecimiento, y mientras más veo a mi alrededor, más me convenzo que la frase del físico Freeman Dyson no es para nada un hipérbole. Đây là thời điểm cho sự thịnh vượng tuyệt vời tôi quan sát xung quanh càng nhiều thì càng bị thuyết phục rằng, câu nói này, từ nhà vật lí học Freeman Dyson, không cường điệu chút nào |
• ¿Qué es una hipérbole, y cómo utilizó Jesús este método de enseñanza? • Phép ngoa dụ là gì, và Chúa Giê-su dùng phương pháp dạy dỗ này thế nào? |
Por eso no es de sorprender la hipérbole. Vậy nên phép ngoa dụ kia không có gì ngạc nhiên. |
Por supuesto lo que hicimos frente a tal extravagante hipérbole... Tất nhiên, điều chúng tôi đã làm khi đối diện với một sự phóng đại tàn bạo như thế ... |
Esta hipérbole fue especialmente impactante. (Ma-thi-ơ 23:24) Cách dùng hình ảnh ngoa dụ này có tác động đặc biệt mạnh mẽ. |
15 Jesús usó muchas hipérboles durante su ministerio. 15 Trong suốt thánh chức, Chúa Giê-su thường dùng phép ngoa dụ. |
¿Cómo podríamos utilizar prudentemente las hipérboles —o exageraciones intencionadas— cuando enseñamos a otras personas? (Mateo 7:3; 19:24.) Làm thế nào chúng ta có thể khéo dùng phép ngoa dụ khi giảng dạy?—Ma-thi-ơ 7:3; 19:24. |
La hipérbole es una exageración, por lo que debe usarse con discreción para que no se malinterprete. Phép ngoa dụ là sự phóng đại, phải được dùng thận trọng nếu không, có thể bị hiểu sai. |
Como ven, no carece de hipérboles. Những lời lẽ đó đầy sự ngoa dụ như các bạn có thể thấy. |
Jesús empleó una hipérbole para hacer hincapié en la dificultad a la que se encaran los ricos que intentan agradar a Dios y a la vez mantener un estilo de vida de riqueza y materialismo. (1 Timoteo 6:17-19.) Giê-su dùng lời thí dụ phóng đại để nhấn mạnh sự khó khăn của người giàu vừa muốn đẹp lòng Đức Chúa Trời vừa muốn duy trì lối sống vật chất xa hoa của mình (I Ti-mô-thê 6:17-19). |
Por supuesto lo que hicimos frente a tal extravagante hipérbole... ( Risas ) fue hacer lo que cualquier investigador que se respete habría hecho. Tất nhiên, điều chúng tôi đã làm khi đối diện với một sự phóng đại tàn bạo như thế... ( Tiếng cười ) là điều mà bất kì nhà nghiên cứu đáng kính nào cũng sẽ làm. |
Hoy veremos la hipérbola. Hôm nay chúng ta sẽ nói về đường hyperpol. |
Según algunos estudiosos, Jesús aquí usa esta expresión para hacer una hipérbole y decir que “somos sencillamente esclavos que no merecemos ninguna atención especial”. Một số học giả cho rằng từ này được dùng theo phép ngoa dụ có nghĩa là “chúng tôi chỉ là nô lệ, không đáng nhận được sự chú ý đặc biệt”. |
¿Quizás lo diga como hipérbole indicando que hace mucho frío?... Bà đã từng nói thầm rằng "Nghe thật lạnh lùng.... |
(2 Reyes 17:6-18.) Sobre el relato bíblico de este suceso la arqueóloga Kathleen Kenyon dice: “Pudiera sospecharse que parte de esto es hipérbole”. Nói về sự tường thuật của Kinh-thánh về biến cố này, nhà khảo cổ Kathleen Kenyon bình luận: “Một người có thể nghi ngờ cho rằng đây là lời nói ngoa”. |
Otro ejemplo de este tipo de hipérbole es el hecho de ver la paja en el ojo de un hermano y no verse la viga en el ojo propio (Lucas 6:41, 42). (Lu-ca 6:41, 42) Không, Chúa Giê-su không phải là người nghiêm khắc. |
¿Por qué fue especialmente impactante la hipérbole de Jesús sobre colar el mosquito y engullir el camello? Tại sao hình ảnh ngoa dụ lọc con ruồi nhỏ mà nuốt con lạc đà của Chúa Giê-su có tác động đặc biệt mạnh mẽ? |
b) ¿Qué hipérbole empleó Jesús para destacar la insensatez de criticar los pequeños defectos de nuestros hermanos? (b) Chúa Giê-su đã dùng phép ngoa dụ thế nào để nhấn mạnh sự thiếu khôn ngoan của việc chỉ trích những lỗi lầm nhỏ của anh em? |
Empleó esta hipérbole para ilustrar que tal como un camello literal no puede pasar por el ojo de una aguja de coser literal, es imposible que un rico entre en el Reino si sigue aferrándose a sus riquezas y no pone a Jehová en primer lugar en su vida (Lucas 13:24; 1 Timoteo 6:17-19). Ngài dùng phép ngoa dụ để minh họa rằng người giàu không thể vào Nước Trời nếu cứ tiếp tục bám lấy của cải vật chất và không đặt Đức Giê-hô-va lên hàng đầu trong đời sống, cũng như con lạc đà thật không thể chui qua lỗ kim khâu được.—Lu-ca 13:24; 1 Ti-mô-thê 6:17-19. |
Jesús empleó una hipérbole típica y creó un contraste muy gráfico para destacar una imposibilidad. Giê-su đã dùng một lời thí dụ phóng đại (thậm xưng) và tương phản linh động để nhấn mạnh việc không thể xảy ra được. |
Gráficas hipérboles Phép ngoa dụ sống động |
Mencione algunas lecciones que Jesús enseñó mediante hipérboles. Qua cách dùng phép ngoa dụ, Chúa Giê-su đã dạy những bài học nào? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hipérbole trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hipérbole
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.